acordo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acordo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acordo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acordo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thỏa thuận, sự, 妥協. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acordo

thỏa thuận

noun

Tom fez um acordo.
Tom đã đạt được một thỏa thuận.

sự

noun

Muitas batalhas no mar são ganhas ou perdidas de acordo com a resposta a esse chamado.
Nhiều trận hải chiến thắng hoặc thua tùy vào sự đáp ứng tiếng kêu gọi này.

妥協

noun

Xem thêm ví dụ

O acordo não foi este.
Đây không phải là một hiệp ước.
De acordo com Êxodo 23:9, como Deus queria que os israelitas tratassem os estrangeiros? Por quê?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
Além disso, as predições das Escrituras acontecem no tempo certo porque Jeová Deus pode fazer as coisas ocorrerem de acordo com o seu propósito e cronograma.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Não importa a rota que a Ferrovia decidir... eles terão que chegar a um acordo entre Beecher e Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
De acordo com fontes internas, a polícia está procurando provas do que pode ser o pior caso de corrupção na polícia em décadas.
theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.
Então acorde ela...
Vậy thì kêu nó thức dậy.
Teremos mais paz, alegria e realização, se fizermos tudo o que pudermos para viver de acordo com o plano eterno de Deus e guardar Seus mandamentos.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Se me matas antes de eles verificarem a informação, violas o acordo.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Até agora, esse acordo com a Rainha do Fogo nos deu o quê?
Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì?
A situação tornou- se de tal forma ultrajante, que foi nomeada uma comissão de inquérito a qual divulgou em 1982, há 30 anos atrás, divulgou o Relatório Ballah — há 30 anos atrás, e os acordos inter- governamentais foram imediatamente cancelados.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Não digo que a malária seja inconquistável porque acho que é, mas e se atacassemos esta doença de acordo com as prioridades das pessoas que vivem com ela?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Acordos não significam nada para os Inumanos.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.
Com essa visão, exerçam sua fé e ajam de acordo com seus conselhos.
Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ.
Estando de acordo.
Bằng cách thỏa thuận, giữa hai chúng ta.
3:8) A recompensa é de acordo com o labor, não de acordo com os resultados desse labor.
Phần thưởng tùy thuộc vào việc làm, chứ không theo kết quả của việc ấy.
Só mesmo o Criador todo-poderoso para ter esse nome e agir de acordo com o que ele significa!
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.
O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo.
Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, dù đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ.
Isso permite que os anunciantes segmentem campanhas de acordo com esses interesses, proporcionando uma experiência aprimorada para usuários e anunciantes.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
* Será que os alunos sentem-se edificados e inspirados a agir de acordo com os princípios que aprendem?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
De acordo com certo erudito, os fariseus ensinavam que não se deviam confiar objetos de valor a esses, nem confiar no seu testemunho, nem tê-los como convidados, nem ser convidado deles, nem mesmo comprar algo deles.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
As contas do Google Ads bloqueadas são listadas de acordo com o nome da conta, ou seja, o nome da rede ou da empresa relacionada à conta do Google Ads.
Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads.
De acordo com o produtor Steve Berkowitz, que supervisionou a reedição dos LPs de Dylan em mono como The Original Mono Recordings em 2010, Johnston disse a ele que eles trabalharam cuidadosamente na mixagem da mono por cerca de três ou quatro dias enquanto a mixagem estéreo terminou em cerca de quatro horas.
Theo nhà sản xuất Steve Berkowitz, người đã thực hiện bản tái bản dưới dạng mono nằm trong The Original Mono Recordings vào năm 2012, Johnston đã yêu cầu mọi người cần chú ý tới phần chỉnh mono tới mức nó sẽ tốn tới 3-4 ngày, trong khi phần chỉnh stereo chỉ tốn khoảng 4 giờ.
13 De acordo com Joel 1:14, a única esperança deles está em arrepender-se e em clamar “a Jeová por socorro”.
13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”.
Este facto está de acordo com o estabelecido entre Etelredo e Alfredo no início do ano numa assembleia em Swinbeorg.
Điều này là phù hợp với các thỏa thuận mà Æthelred và Alfred đã thiết lập ra trong một hội nghị tại Swinbeorg.
Em 2001, com uma decisão da Agência Nacional de Avaliação e Credenciamento, o Conselho de Ministros concedeu o credenciamento completo como instituição de ensino superior, de acordo com a recém-adotada Lei do Ensino Superior.
Năm 2001, theo quyết định của Uỷ ban Đánh giá và Cấp phép trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng, Trường đã được công nhận là trường đại học theo Luật Giáo dục Đại học mới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acordo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.