ad trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ad trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ad trong Tiếng Ý.

Từ ad trong Tiếng Ý có nghĩa là a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ad

a

Letter noun

In che modo la perspicacia può aiutare gli anziani ad agire come Fineas?
Sự khôn ngoan có thể giúp các trưởng lão hành động giống Phi-nê-a như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Dopo averlo superato, ebbi la netta impressione di dover tornare indietro ad aiutarlo.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
(Isaia 30:21; Matteo 24:45-47) La Scuola di Galaad ha aiutato gli studenti ad avere maggior apprezzamento per la classe dello schiavo.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Quando hai eseguito la registrazione ad AdMob, abbiamo creato per te anche un account AdSense per inviarti i pagamenti.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Alcuni riescono ad arrivare ad avere un'istruzione universitaria e una vita pressoché normale.
Một số hoàn thành giáo dục đại học và có khả năng làm việc bình thường.
Lì imparano ad usare e rispettare la Bibbia e le pubblicazioni basate su di essa.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Sono... sono pronti ad ascoltarti.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
(1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Limitati ad eseguire gli ordini.
Cứ làm theo lệnh tôi.
Il marito credente che continua ad amare la moglie, sia quando le circostanze sono favorevoli che quando non lo sono, dimostra di seguire attentamente l’esempio di Cristo che ama la congregazione e ne ha cura.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Sembra logico che noi, che esistiamo in questo mondo, riusciamo, nel corso della nostra vita, ad assorbire intuitivamente quelle relazioni.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Nel luglio del 1722, l'esercito imperiale russo, forte di circa 22 000 uomini, si imbarcò ad Astrachan' sulle navi della appena costruita Flottiglia del Caspio, condotta dall'ammiraglio Fëdor Apraksin; a loro si aggiunsero successivamente i cosacchi che marciarono via terra partendo da Caricyn.
Trong tháng 7 năm 1722, quân đội Nga và người Cozak với quân số khoảng 22.000, đã lên các tàu chiến mới được đóng Flotilla Caspi do đô đốc Fyodor Apraksin chỉ huy, xuất phát từ Astrakhan.
Gli studenti hanno iniziato ad arrivare, e abbiamo iniziato a ideare varie tecnologie, perché essenzialmente è quello di cui avevamo bisogno per andare avanti e fare ricerca sul campo.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Non sono i pensieri ad interessarmi.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Suzanne cominciò ben presto a parlare ad altri delle cose che stava imparando.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Discernere ciò che noi stessi siamo ci può aiutare ad avere l’approvazione di Dio e a non essere giudicati.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Quasi tutte le stelle che vediamo di notte sono talmente lontane da continuare ad avere un aspetto puntiforme anche se le si osserva con i telescopi più potenti.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Gli studenti sono stati incoraggiati ad adempiere ciò che dice il Salmo 117 esortando altri a ‘lodare Iah’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Il coraggio di proclamare la verità ad altri, anche a quelli che si oppongono al nostro messaggio, non dipende da noi.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Non molto tempo fa ho sentito che lei è il primo coreano ad apparire in 3 copertine di riviste internazionali di economia.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Cento anni dopo, la serata familiare continua ad aiutarci a costruire famiglie che dureranno per l’eternità.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Arriveremo a un aumento a 5 volte ad Agosto.
Từ tháng tám sẽ là năm lần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ad trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.