adeguare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adeguare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adeguare trong Tiếng Ý.

Từ adeguare trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều chỉnh, tùy chỉnh, thích ứng, thích nghi, chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adeguare

điều chỉnh

(correct)

tùy chỉnh

thích ứng

(to adapt)

thích nghi

(to adapt)

chỉnh

(correct)

Xem thêm ví dụ

Nonostante fosse stato dimostrato che il sistema era funzionale, il progetto venne abbandonato nel 1950, quando l'adozione di motori dalla maggior potenza preclusero la necessità di adeguare radicalmente il progetto al concetto di aerei militari privi di carrello d'atterraggio.
Dù hệ thống đã được chứng minh là có thể sử dụng, nhưng dự án đã bị hủy bỏ năm 1950 khi các động cơ mạnh hơn đã loại trừ việc cần thiết phải thiết kế khái niệm máy bay không có càng đáp.
Attraverso la preghiera possiamo sottomettere la nostra volontà alla Sua e in cambio ricevere la forza di adeguare la nostra vita ai Suoi insegnamenti.
Qua lời cầu nguyện, chúng ta có thể tuân phục ý muốn của mình theo ý muốn của ngài và đổi lại chúng ta nhận được sức mạnh để làm cho cuộc sống của chúng ta phù hợp với những lời giảng dạy của Ngài.
Prepararsi ad adeguare la nostra rotazione con i retro propulsori.
Chuẩn bị xoay cùng tốc độ bằng tên lửa đẩy.
Bednar, del Quorum dei Dodici Apostoli, ha paragonato lo Spirito Santo alla Liahona: “Mentre cerchiamo di adeguare le nostre azioni e atteggiamenti alla rettitudine, allora lo Spirito Santo diviene per noi oggi ciò che il Liahona era per Lehi e la sua famiglia ai loro giorni.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã so sánh Đức Thánh Linh với quả cầu Liahona: “Khi chúng ta cố gắng có thái độ và hành động ngay chính, thì Đức Thánh Linh đối với chúng ta cũng trở thành giống như quả cầu Liahona đối với Lê Hi và gia đình của ông trong thời kỳ của họ.
“Mentre cerchiamo di adeguare le nostre azioni e atteggiamenti alla rettitudine, allora lo Spirito Santo diviene per noi oggi ciò che il Liahona era per Lehi e la sua famiglia ai loro giorni.
′′Khi chúng ta cố gắng chỉnh đốn các thái độ và hành động của mình với sự ngay chính, thì Đức Thánh Linh trở thành Đấng hỗ trợ cho chúng ta ngày nay giống như cái la bàn Liahona đã hỗ trợ cho Lê Hi và gia đình ông trong thời kỳ của họ.
Se possiamo adeguare la nostra vita a quella del Maestro, se prendiamo come modello i Suoi insegnamenti e il Suo esempio, non troveremo difficile essere degni di andare al tempio, essere coerenti e fedeli in ogni aspetto della nostra vita; poiché saremo impegnati a osservare una sola e sacra norma di vita.
Nếu chúng ta có thể noi gương sống giống như Đấng Chủ Tể cùng lấy lời giảng dạy và tấm gương của Ngài làm mẫu mực quan trọng nhất cho bản thân mình, thì chúng ta sẽ không thấy khó để được xứng đáng đi đền thờ, được kiên định và trung thành trong mọi khía cạnh của cuộc sống trần thế, vì chúng ta sẽ tận tụy với một tiêu chuẩn cư xử đạo đức cũng như niềm tin độc nhất và thiêng liêng.
Mentre cerchiamo di adeguare le nostre azioni e atteggiamenti alla rettitudine, allora lo Spirito Santo diviene per noi oggi ciò che il Liahona era per Lehi e la sua famiglia ai loro giorni.
Khi chúng ta cố gắng sắp xếp các thái độ và hành động của mình được ngay chính hơn, thì Đức Thánh Linh trở thành Đấng hỗ trợ cho chúng ta ngày nay cũng như Liahona đã hỗ trợ cho Lê Hi và gia đình ông trong thời kỳ của họ.
Trattandosi di una possibilità molto reale, è opportuno che facciamo uno sforzo deciso per adeguare i nostri sentimenti e le nostre reazioni a quello che pensa Dio, cioè che tutte le creature umane sono uguali davanti a lui, indipendentemente dall’aspetto esteriore.
Vì cớ điều đó rất có thể xảy ra, chúng ta nên cố gắng hết sức để cho quan điểm của Đức Chúa Trời uốn nắn cảm nghĩ và phản ứng của mình. Và Đức Chúa Trời xem tất cả chúng ta đều như nhau, bất luận diện mạo bề ngoài thế nào.
Adeguare il volume nell’esprimere ordini, forte convinzione o dichiarazioni di denuncia.
Hãy điều chỉnh âm lượng khi diễn đạt mệnh lệnh khẩn cấp, sự tin chắc, hay lời lên án.
(Giovanni 5:14) Tuttavia fu tollerante con i peccatori che si avvicinavano a lui e desideravano adeguare il loro modo di vivere a quello che Dio approva. — Luca 15:1-7.
Tuy thế, ngài khoan dung đối với những người có tội đến gần ngài và muốn sửa đổi đường lối họ cho phù hợp với đường lối Đức Chúa Trời (Lu-ca 15:1-7).
Ma questo corpo di spedizione non arrivò mai a destinazione, dato che le truppe si rifiutarono di accettare il pagamento in "buoni", metodo di pagamento a cui il governo si era dovuto adeguare per via della insistente crisi economica.
Tuy nhiên, lực lượng này không đến được vì quân đội cự tuyệt tiếp thụ thanh toán bằng "Môn phiếu", mà chính phủ phải sử dụng do tình hình kinh tế tồi tệ.
(Salmo 119:97, 101, 105) Questo significa adeguare costantemente il proprio modo di pensare e di vivere. — 1/11, pagina 14.
(Thi-thiên 119:97, 101, 105) Điều này đòi hỏi chúng ta phải thường xuyên điều chỉnh tư tưởng và lối sống của mình.—1/11, trang 14.
La correzione è fondamentale se vogliamo adeguare la nostra vita “allo stato d’uomini fatti, [cioè] all’altezza della statura perfetta di Cristo” (Efesini 4:13).
Sự sửa đổi là thiết yếu nếu chúng ta làm cho cuộc sống của mình phù hợp với “bậc thành nhân, [đó là] được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô” (Ê Phê Sô 4:13).
Inoltre, i genitori possono sentirsi sotto pressione perché credono di doversi adeguare al ritmo di vita intenso di altre famiglie.
Cha mẹ cũng có thể chịu áp lực phải chạy theo các gia đình khác.
In effetti, quando siamo chiamati ad adeguare le nostre informazioni in questo modo viene messo alla prova fino a che punto le comprendiamo noi stessi.
Thật ra, nhu cầu làm cho tài liệu thích nghi với hoàn cảnh như thế là một sự thử nghiệm xem chính chúng ta hiểu tài liệu tường tận đến độ nào.
Perché per adeguare l'infrastruttura elettrica servono pali per sospendere i cavi.
Vì nhu cầu dùng điện và để đáp ứng nhu cầu năng lượng, họ dựng cột điện để truyền điện.
Sanno adeguare la forza delle proprie conclusioni alla forza delle prove che hanno a disposizione.
Họ có khả năng điều chỉnh sức mạnh của sự kết luận với sức mạnh của bằng chứng.
Abbiamo già fatto dei cambiamenti per adeguare il nostro comportamento alle norme di Dio.
Có lẽ chúng ta đã thay đổi hạnh kiểm để phù hợp với những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va.
Meditando su questi passi sono stato aiutato ad adeguare il mio modo di pensare a quello di Geova e ad aiutare i miei fratelli cristiani e i miei familiari”.
Suy gẫm về các câu Kinh-thánh này đã giúp tôi có cùng lối suy nghĩ như Đức Giê-hô-va và hỗ trợ các anh chị em tín đồ đấng Christ của tôi cũng như người trong gia đình”.
Il punto è che dobbiamo adeguare il nostro approccio alle abitudini di chi vive nel territorio.
Chúng ta cần hiểu là việc điều chỉnh lời trình bày để người ta muốn nghe thông điệp là điều quan trọng.
Il mercato deve adeguare, invece. "
Thị trường phải điều chỉnh để thay thế. "
Mediante gli insegnamenti biblici si possono aiutare le persone ad adeguare il loro modo di pensare alla verità.
Những giáo lý trong Kinh Thánh có thể giúp người ta thay đổi lối suy nghĩ phù hợp với lẽ thật.
Volendo adeguare la sua vita alla posizione neutrale per cui sono noti i testimoni di Geova, rassegnò le dimissioni dall’esercito.
Muốn sống cho phù hợp với nguyên tắc trung lập của Nhân-chứng Giê-hô-va, anh xin giải ngũ.
È stata progettata per essere leggera, garantire la massima sicurezza per l'utilizzatore e funzionare in modo affidabile in condizioni avverse utilizzando una vasta gamma di munizioni di diversi produttori, senza la necessità di adeguare il sistema del gas.
Về tổng thể nó là một thiết kế nhẹ, an toàn tối đa cho xạ thủ và đáng tin cậy trong mọi điều kiện bất lợi cùng khả năng sử dụng được nhiều loại đạn của các nhà sản xuất khác nhau mà không cần phải thay hệ thống trích khí khi sử dụng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adeguare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.