adempiere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adempiere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adempiere trong Tiếng Ý.

Từ adempiere trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn thành, làm tròn, làm trọn, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adempiere

hoàn thành

verb

Faremo in modo che tu possa adempiere alla tua programmazione.
Chúng tôi sẽ làm cho nó có thể để ngươi có thể hoàn thành chương trình của ngươi.

làm tròn

verb

Ti stai preparando ora ad adempiere una missione unica sulla terra.
Em hiện đang chuẩn bị làm tròn sứ mệnh độc nhất trên thế gian.

làm trọn

verb

Quando viviamo come lui desidera, stiamo adempiendo il nostro obbligo.
Khi sống theo đòi hỏi của ngài, chúng ta đang làm trọn bổn phận của mình.

thực hiện

verb

Suppongo che tu sia qui per adempiere al giuramento che facesti a mia nipote.
Ta cho là ngươi tới đây để thực hiện lời ngươi hứa với cháu gái ta.

Xem thêm ví dụ

Gli studenti sono stati incoraggiati ad adempiere ciò che dice il Salmo 117 esortando altri a ‘lodare Iah’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Quali veri millennials, ancorati alla dottrina pura, quando vi verrà chiesto di fare cose impossibili, sarete in grado di accettare la sfida con fede e con tenace persistenza e farete allegramente tutto ciò che è in vostro potere per adempiere i propositi del Signore.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Ecco, il battesimo è per il pentimento, per adempiere i comandamenti per la remissione dei peccati.
Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự xá miễn tội lỗi.
28 A questo punto Gesù, sapendo che ormai ogni cosa era stata compiuta, per adempiere il passo della Scrittura disse: “Ho sete”.
28 Sau đó, Chúa Giê-su biết mọi việc đã hoàn tất, và để lời Kinh Thánh được ứng nghiệm, ngài nói: “Tôi khát”.
Alma descrisse questo aspetto dell’Espiazione del Salvatore: “Egli andrà, soffrendo pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie; e ciò affinché si possa adempiere la parola che dice: egli prenderà su di sé le pene e le malattie del suo popolo” (Alma 7:11; vedere anche 2 Nefi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
“Ed egli andrà, soffrendo pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie; e ciò affinché si possa adempiere la parola che dice: egli prenderà su di sé le pene e le malattie del suo popolo.
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài.
Man mano che la Società di Soccorso diventa per loro uno stile di vita, spero che esse serviranno all’unisono con le altre per adempiere i suoi obiettivi divini.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
22 Tutte queste vivide descrizioni ci portano a una sola conclusione: nulla può impedire all’onnipotente, onnisapiente e incomparabile Geova di adempiere la sua promessa.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
Egli manda luce dichiarando il suo proposito, permettendo ai suoi servitori di capirlo e poi facendo adempiere ciò che ha dichiarato.
Ngài phát ánh sáng ra bằng cách tuyên bố ý định của Ngài, giúp các tôi tớ Ngài hiểu ý định Ngài, và rồi thực hiện những gì Ngài đã nói.
Come rappresentanti del Signore Gesù Cristo, si sforzano di adempiere quel comandamento divino, rinnovato ai nostri giorni dal Signore Stesso, di portare la pienezza del Vangelo dappertutto e di benedire la vita delle persone ovunque.6
Với tư cách là những người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô, họ cố gắng làm tròn lệnh truyền thiêng liêng đó—được chính Chúa hồi phục lại cho thời kỳ chúng ta—để mang phúc âm trọn vẹn ra nước ngoài và ban phước cho cuộc sống của dân cư ở khắp mọi nơi.6
* La maniera meravigliosa in cui Geova avrebbe amministrato le cose in modo da adempiere il suo proposito includeva un “sacro segreto” che sarebbe stato svelato in maniera progressiva nel corso dei secoli. — Efesini 1:10; 3:9, note in calce.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
Se veniamo al nostro Salvatore, Gesù Cristo, e purifichiamo i nostri cuori, allora saremo tutti degli strumenti per adempiere le grandi promesse del Libro di Mormon.
Khi đến cùng Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, và thanh tẩy tấm lòng của mình, thì chúng ta đều sẽ là công cụ trong việc làm tròn những lời hứa mạnh mẽ của Sách Mặc Môn.
Il detentore del Sacerdozio di Melchisedec stipula l’alleanza di adempiere alle responsabilità associate al Sacerdozio di Aaronne e di onorare la propria chiamata nel Sacerdozio di Melchisedec.11 Lo fa rispettando i comandamenti associati all’alleanza.
Một người nắm giữ chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giao ước để làm tròn các trách nhiệm liên quan với chức Tư Tế A Rôn và để làm vinh hiển sự kêu gọi của mình trong chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.11 Người ấy làm vậy bằng cách tuân giữ những lệnh truyền liên hệ với giao ước.
Per adempiere ai miei obblighi verso gli antenati.
Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác.
Ora il nostro obbligo è di rimanere degni della fede che ci è necessaria per adempiere la nostra promessa di sostenere coloro che sono stati chiamati.
Giờ đây, bổn phận của chúng ta là luôn luôn xứng đáng với đức tin cần thiết cho chúng ta để làm tròn lời hứa của mình nhằm tán trợ những người đã được kêu gọi.
14 Dopo aver distrutto il sistema di Satana e tutti i suoi sostenitori, il Re messianico, Gesù Cristo, sarà finalmente in condizione di adempiere le splendide profezie della Bibbia che descrivono il suo Regno millenario.
14 Sau khi hủy diệt hệ thống của Sa-tan và tất cả những kẻ nào ủng hộ hệ thống ấy, vị Vua Mê-si, tức Giê-su Christ, sau cùng sẽ có thể làm ứng nghiệm những lời tiên tri kỳ diệu của Kinh-thánh miêu tả về Triều đại Một Ngàn Năm của ngài.
Invitali a scrivere nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture quello che possono fare per adempiere meglio le loro responsabilità verso gli altri membri della Chiesa.
Mời học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư điều họ có thể làm để làm tròn các trách nhiệm của mình đối với các tín hữu khác của Giáo Hội.
Adempiere quell’incarico avrebbe significato vita e pace sia per loro che per la nazione.
Chu toàn nhiệm vụ ấy sẽ mang lại sự sống và sự bình an cho chính họ và cho cả dân sự.
Ogni dirigente della Società di Soccorso chiamata e messa a parte ha il diritto e l’autorità di essere guidata nell’adempiere il suo incarico ispirato per aiutare al meglio coloro che serve.8 Riceverete l’aiuto dello Spirito Santo mentre vi concentrerete sull’essenziale e vi sarà dato il coraggio di trattenervi da ciò che è frivolo.
Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm.
* I miei studenti capiscono che lo scopo della nostra classe è adempiere l’Obiettivo di Seminari e Istituti di Religione, ossia aiutarli a comprendere gli insegnamenti e l’Espiazione di Gesù Cristo e a farvi affidamento?
* Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không?
1, 2. (a) Quale profezia Geova sta ora facendo adempiere?
1, 2. a) Đức Giê-hô-va hiện đang làm ứng nghiệm lời tiên tri nào?
* Richiedi agli studenti di adempiere il proprio ruolo di allievi.
* Kỳ vọng học viên làm tròn vai trò của họ là những người học hỏi.
Attività pratica 1 – In che modo il manuale dell’insegnante aiuta gli studenti ad adempiere il proprio ruolo
Sinh Hoạt Thực Tập 1: Sách Học dành cho Giảng Viên Giúp Học Viên Làm Tròn Vai Trò của Họ Như Thế Nào
(Atti 4:12) Il battesimo ‘nel nome dello spirito santo’ significa che il battezzando riconosce lo spirito santo, o forza attiva, di Geova come lo strumento che Geova impiega per adempiere i Suoi propositi e per mettere i Suoi servitori in grado di fare la Sua giusta volontà uniti all’organizzazione diretta dal Suo spirito. — Genesi 1:2; Salmo 104:30; Giovanni 14:26; 2 Pietro 1:21.
Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21).
Infine, se non riuscite ad adempiere ai vostri obblighi, provate a rinegoziare le rate con i creditori.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adempiere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.