adeguato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adeguato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adeguato trong Tiếng Ý.

Từ adeguato trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầy đủ, thích hợp, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adeguato

đầy đủ

adjective

Avere mezzi adeguati è meglio che dover vivere nelle strettezze o nella miseria.
đầy đủ tài chính tốt hơn là phải sống cuộc đời kham khổ hay bần cùng.

thích hợp

adjective

Henry si chiese anche quale fosse la postura adeguata per l'ultima volta.
Henry cũng tự hỏi đã dùng tư thế nào thích hợp cho lần cuối đó?

thích đáng

adjective

Che la punizione sia adeguata al crimine.
Tội ác đó sẽ phải nhận sự trừng phạt thích đáng.

Xem thêm ví dụ

È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Com’è usato in questo contesto, “decente” significa “che risponde alle necessità, adeguato”.
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
La sua stanza, una stanza adeguata per un essere umano, solo un po ́troppo piccola, giaceva in silenzio tra le quattro ben note pareti.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Alcuni di loro hanno smesso di praticare la caccia e si sono adeguati alle leggi in vigore in Cina per quanto riguarda la protezione degli animali.
Nhiều người trong số họ đã từ bỏ săn bắn và tôn trọng luật lệ nhằm bảo vệ động vật hoang dã tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Non avremo un vaccino o un approvvigionamento adeguato di antivirali per combattere l'influenza aviaria se si verificasse nei prossimi tre anni.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
Le persone che ho descritto prima hanno ricevuto na preparazione adeguata all'insegnamento non al college o all'università, ma solo perché si trovavano negli stessi spazi delle persone che li ascoltavano.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
In questo modo voi e la vostra famiglia avrete a disposizione una scorta regolare e adeguata di riviste”.
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
A livello militare, i belgi consideravano la Wehrmacht più forte degli eserciti alleati, in particolar modo di quello britannico, rendendosi conto che il Belgio sarebbe diventato un campo di battaglia senza adeguati alleati.
Về mặt quân sự, người Bỉ nhận định Wehrmacht mạnh hơn quân Đồng Minh, nhất là Quân đội Anh, và việc tiến hành đàm phán với Đồng Minh sẽ dẫn đến việc Bỉ trở thành một bãi chiến trường mà không có Đồng Minh tương xứng.
Packard aggiunge che oggi negli Stati Uniti, a motivo della carenza di provvedimenti adeguati per l’assistenza all’infanzia, “milioni di bambini sono privati delle dovute cure nei loro primi anni di vita”. — Our Endangered Children.
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
Pertanto, non riusciamo a trovare un adeguato spazio morale, emotivo, psicologico e politico per distanziarci dalla realtà della responsabilità sociale.
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran).
Con una dieta equilibrata e adeguato esercizio... avrebbe dovuto vivere a lungo.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.
Man mano che i figli acquisiscono la maturità spirituale necessaria per esercitare il proprio arbitrio in modo adeguato, i genitori forniscono loro opportunità di crescita.
Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp.
Secondo le revisioni svolte, il Dipartimento di revisione della Chiesa ritiene che, sotto tutti i punti di vista, le donazioni ricevute, le spese effettuate e i beni della Chiesa per l’anno 2010 sono stati registrati e gestiti nel rispetto di adeguate pratiche contabili e in accordo con le direttive approvate per il bilancio e le procedure stabilite dalla Chiesa.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Non pativa più le conseguenza dell’abuso perché aveva un’adeguata comprensione della Sua espiazione, fede a sufficienza ed era obbediente alla Sua legge.
Em ấy không còn đau khổ với hậu quả của sự lạm dụng nữa vì em ấy đã có được sự hiểu biết thích đáng về Sự Chuộc Tội của Ngài, có đủ đức tin, và biết vâng lời theo luật pháp của Ngài.
La casa divenne una cappella quando una madre dal cuore infranto e un ragazzo poco adeguato s’inginocchiarono in preghiera.
Căn nhà trở thành một giáo đường khi một người mẹ lòng đầy đau buồn và một đứa trẻ còn quá non nớt quỳ gối cầu nguyện.
Sono state prese disposizioni per avere un luogo adeguato per l’assemblea e per gli alloggi.
Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng.
Così il banchetto di Baldassarre giunse a una tragica fine come adeguata punizione per lui e per i suoi grandi, avendo essi schernito, disprezzato e ingiuriato “il Signore dei cieli”, facendo un uso errato dei vasi del tempio asportati dalla sacra dimora di Geova a Gerusalemme.
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
Con le risorse adeguate... senz'altro.
Cho tôi nguồn lực, chắc chắn là được.
Se fossi intrappolato nella fitta foresta, per aprirti un varco avresti bisogno di uno strumento adeguato, come il machete.
Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi.
Un esilio piu'breve del dovuto, fratello, ma adeguato, vista la tua ossessione.
Ồ, chuyến lưu đày có vẻ ngắn hơn chúng ta nghĩ, em trai ạ... nhưng chắc vậy là đủ, theo mức độ bị ám ảnh cưỡng chế của cậu.
Ma agendo con lungimiranza e adottando misure più adeguate la città di New Orleans e i suoi abitanti avrebbero probabilmente subìto danni minori.
Đành rằng không ai có thể ngăn được nó, nhưng nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì đã có thể giảm thiểu những thiệt hại về người và của.
(Salmo 67:6) Il Regno di Dio farà in modo che tutti ricevano un’istruzione adeguata, basata su sante qualità.
(Thi-thiên 67:6) Nước Đức Chúa Trời sẽ đảm bảo cho mọi người đều nhận được sự giáo dục thích hợp dựa trên các đức tính tin kính.
Il nuovo complesso della loro filiale, con attrezzature più adeguate, fra cui una veloce rotativa a quattro colori, sta per essere completato.
Cơ sở văn phòng chi nhánh mới xây cất sắp xong, với những cơ sở được nới rộng có trang bị một máy in với vận tốc nhanh để in đủ các màu.
I club provenienti da questi campionati possono, se rispettano lo standard adeguato di gioco e dispongono di strutture adeguate, entrare in una lega che fa parte della piramide.
Các CLB ở các giải đấu này, nếu họ đáp ứng đủ tiêu chuẩn thi đấu và cơ sở vật chất, có thể đăng ký tham gia giải đấu mà có nằm trong hệ thống.
Il 25% delle ragazze in India lascia la scuola per mancanza di servizi igienici adeguati.
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adeguato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.