adempimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adempimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adempimento trong Tiếng Ý.

Từ adempimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hoàn thành, sự thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adempimento

sự hoàn thành

noun

sự thực hiện

noun

Xem thêm ví dụ

Quale ruolo speciale abbiamo in relazione all’adempimento della volontà di Dio?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Si delinea un tragico adempimento
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
Quale profezia di Isaia ebbe un adempimento moderno nel 1919?
Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919?
Quindi, nell’adempimento della profezia, l’infuriato re del nord dirige una campagna contro il popolo di Dio.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
13 Gli avvenimenti mondiali in adempimento delle profezie bibliche mostrano che questo celeste governo di Dio cominciò a governare nel 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Sperimentai di persona l’adempimento della promessa di Gesù: “Non c’è nessuno che, avendo lasciato casa o fratelli o sorelle o madre o padre o figli o campi per amor mio e per amore della buona notizia, non riceva ora, in questo periodo di tempo, cento volte tanto, di case e fratelli e sorelle e madri”.
Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”.
Ci fu un adempimento anche nel I secolo E.V.
Cũng có một sự ứng nghiệm vào thế kỷ thứ nhất CN nữa.
Nell’adempimento moderno il significato è simile.
Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế.
L’adempimento dei vari aspetti che compongono il segno indica chiaramente che la tribolazione deve essere vicina.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
(b) In che modo la risurrezione di Gesù rese possibile l’adempimento di Genesi 3:15?
(b) Tại sao sự sống lại của Chúa Giê-su là thiết yếu cho sự ứng nghiệm của Sáng-thế Ký 3:15?
Come dimostra l’adempimento delle profezie bibliche, dal 1914 viviamo negli ultimi giorni di questo sistema di cose.
Như sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy, kể từ năm 1914 trở đi chúng ta đang sống trong thời kỳ sau rốt.
11 La profezia relativa ai sette pastori e agli otto duchi (“principi”, La Nuova Diodati [NDI]) avrebbe avuto il suo adempimento principale, o più importante, molto tempo dopo la nascita di Gesù, “il dominatore in Israele, la cui origine è dai primi tempi”.
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
In effetti fece di Abraamo un personaggio chiave nella storia umana, un anello nell’adempimento della prima profezia messa per iscritto.
Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh.
(Rivelazione 21:5) Cosa bisogna fare per partecipare all’adempimento di questa lieta novella?
(Khải-huyền 21:5) Chúng ta phải làm gì để hưởng được ân phước đến từ tin vui này?
15 In quel Paradiso restaurato, la profezia di Isaia avrà un adempimento ulteriore, forse più letterale?
15 Trong Địa Đàng được khôi phục đó, phải chăng lời tiên tri của Ê-sai sẽ ứng nghiệm lần nữa, có thể là theo nghĩa đen?
Se si obbedisce con costanza, tali alleanze assicurano l’adempimento eterno delle promesse a esse inerenti.
Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu.
Man mano che questi uomini proseguono nello studio della Bibbia e osservano il progressivo svolgimento dei propositi di Dio, come pure l’adempimento delle profezie negli avvenimenti mondiali e la situazione del popolo di Dio nel mondo, possono a volte ritenere necessario, come risultato dell’accresciuta luce, apportare alcune modifiche all’intendimento di certi insegnamenti.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
Cosa indica che la profezia di Malachia avrebbe avuto un ulteriore adempimento nei tempi moderni?
Điều gì cho thấy rằng lời tiên tri của Ma-la-chi sẽ ứng nghiệm nữa vào thời nay?
(Genesi 1:28) Il ruolo femminile di Eva nella famiglia era quello di essere un “aiuto” e un “complemento” per Adamo, essendo sottomessa alla sua autorità e cooperando con lui nell’adempimento del proposito che Dio aveva dichiarato per loro. — Genesi 2:18; 1 Corinti 11:3.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Quali profezie avranno un meraviglioso adempimento nel nuovo mondo?
Những lời tiên tri nào sẽ được ứng nghiệm một cách tuyệt diệu trong thế giới mới?
(Ezechiele 3:17-21) La Torre di Guardia del 1° maggio 1984 spiegava: “Questa sentinella osserva gli sviluppi degli avvenimenti sulla terra in adempimento delle profezie bibliche, fa risuonare l’avvertimento di un’incombente ‘grande tribolazione come non v’è stata dal principio del mondo’ e proclama ‘buone notizie di qualche cosa di migliore’”. — Matteo 24:21; Isaia 52:7.
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7).
Di nuovo rivolgiamo l’attenzione a ciò che accadde a Nabucodonosor in adempimento del sogno profetico circa l’albero abbattuto.
Một lần nữa chúng ta chú ý tới điều gì đã xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa, làm ứng nghiệm giấc mơ về cây bị đốn.
(Luca 10:23) Ha spiegato che la vera felicità include conoscere Geova, comprendere il suo eterno proposito e vedere l’adempimento delle profezie bibliche.
(Lu-ca 10:23) Anh giải thích là niềm hạnh phúc chân chính bao hàm việc hiểu biết Đức Giê-hô-va và ý định đời đời của Ngài, cũng như nhìn thấy sự ứng nghiệm các lời tiên tri trong Kinh Thánh.
Perché le parole profetiche del capitolo 52 di Isaia sono fonte di gioia, e quale duplice adempimento hanno?
Tại sao những lời tiên tri của chương 52 sách Ê-sai là một nguồn vui mừng, và chúng có hai sự ứng nghiệm nào?
Non è egoistico tenere lo sguardo rivolto all’adempimento di quella splendida promessa, né è presuntuoso immaginare di vivere in quelle condizioni.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adempimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.