adeguatamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adeguatamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adeguatamente trong Tiếng Ý.

Từ adeguatamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thoả đáng, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adeguatamente

thoả đáng

adverb

thích đáng

adverb

Non posso adeguatamente onorarla con le parole, ma solamente col modo in cui vivo.
Tôi không thể kính trọng bà một cách thích đáng bằng điều tôi nói mà chỉ bằng cách tôi sống.

Xem thêm ví dụ

Nessuno di noi nella mortalità potrà mai adeguatamente apprezzare tutti i benefici che scaturiscono dall’Espiazione.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Sono necessari gli occhi e le orecchie della fede, tuttavia, per notare in noi stessi una maggiore capacità spirituale e temporale (vedere Luca 2:52) di fare di più con meno, un’accentuata abilità di stabilire delle priorità e di semplificare, e di prenderci adeguatamente cura dei beni materiali che già abbiamo acquisito.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
— Eccitante — replicò lei cercando di mantenere un tono di voce adeguatamente interessato.
Cô trả lời, cố giữ giọng cô thích thú một cách thích hợp.
“Il nostro essere adeguatamente qualificati proviene da Dio, che in realtà ci ha resi adeguatamente qualificati per essere ministri di un nuovo patto”. — 2 CORINTI 3:5, 6.
“Tư cách của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã khiến chúng tôi có đủ tư cách để làm người hầu việc của giao ước mới”.—2 CÔ-RINH-TÔ 3:5, 6, NW.
La ragione principale è che così saranno in grado di mantenersi adeguatamente da adulti e servire Geova il più possibile, specialmente nel ministero a tempo pieno.
Lý do chính là để họ tự lực cánh sinh khi trưởng thành và phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều chừng nào tốt chừng nấy, nhất là trong thánh chức trọn thời gian.
Dopo tre mesi di riparazioni affrettate, la Agano fu in grado di operare su due delle sue quattro eliche e salpò da Truk il 15 febbraio 1944 per le isole giapponesi dove doveva essere adeguatamente riparata.
Sau ba tháng gấp rút sửa chữa tại chỗ, Agano đã có thể hoạt động hai trong số bốn trục chân vịt, và nó khởi hành từ Truk vào ngày 15 tháng 2 năm 1944 hướng về các đảo chính quốc Nhật Bản để được sửa chữa triệt để.
In seguito un intrigo messo in atto dai suoi generali subordinati chiarì definitivamente alla presidenza di Abraham Lincoln che Burnside non era in alcun modo in grado di dirigere adeguatamente l'esercito.
Tiếp theo, một phe cánh các tướng lĩnh cấp dưới đã báo cáo với chính phủ rằng Burnside không đủ khả năng lãnh đạo quân đội.
Molti respingono l’idea di un mondo governato da una sola persona, perché non esiste uomo o donna in grado di assolvere adeguatamente tale compito.
Nhiều người không đồng tình với ý kiến cho rằng chỉ nên có một nhà lãnh đạo trên toàn thế giới, vì không người nào có thể làm tốt chức vụ này.
(b) Cosa dobbiamo evitare se vogliamo assolvere adeguatamente il nostro obbligo?
b) Chúng ta cần phải tránh làm những gì nếu muốn làm tròn bổn phận của chúng ta một cách thích nghi?
I corpi non possono essere adeguatamente sepolti.
Thi thể không thể được chôn cất đàng hoàng.
Egli disse: “Il nostro essere adeguatamente qualificati emana da Dio, che in realtà ci ha resi adeguatamente qualificati per esser ministri d’un nuovo patto”.
Ông nói: “Không phải tự mình chúng tôi có tài-năng mà nghĩ việc gì như bởi chính mình chúng tôi, nhưng tài-năng của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời; và ấy là Ngài đã ban tài-năng cho chúng tôi giúp việc giao-ước mới” (II Cô-rinh-tô 3:4-6).
(2 Timoteo 4:5) Ogni settimana, quando assistete all’adunanza di servizio e alla Scuola di Ministero Teocratico, sforzatevi di afferrare, e poi usare, punti utili che vi raccomanderanno come ministri di Dio adeguatamente qualificati, che fanno la sua volontà. — 2 Corinti 3:3, 5; 4:1, 2.
Mỗi tuần khi bạn dự Buổi họp Công tác và Trường Thánh chức Thần quyền, hãy cố gắng nắm lấy và áp dụng những điểm hữu ích hầu có đủ tư cách làm người truyền giáo có khả năng của Đức Chúa Trời, để làm theo ý muốn của ngài (II Cô-rinh-tô 3:3, 5; 4:1, 2).
E, forse, sei il genere di persona che sa come compensare... adeguatamente... quelli che ti si confidano.
Và có lẽ ngài là người... hay ban thưởng... cho người đã nói với ngài bí mật.
Non posso esprimere adeguatamente la mia gratitudine per la restaurazione del Vangelo in questi ultimi giorni e che cosa ha significato per me.
Tôi không thể nào bày tỏ một cách thỏa đáng lòng biết ơn của mình về Sự Phục Hồi của phúc âm trong những ngày sau này và về điều đã có ý nghĩa trong cuộc sống của tôi.
È evidente che possiamo trovare felicità duratura solo dopo aver soddisfatto adeguatamente i nostri bisogni spirituali.
Rõ ràng, chỉ sau khi thỏa mãn được nhu cầu tâm linh thì chúng ta mới tìm được hạnh phúc chân chính và lâu dài.
Dare adeguatamente dopo averne ricevuto richiesta.
Tặng, trước khi được yêu cầu Tặng, sau khi được yêu cầu.
In quanto genitori, avete una responsabilità verso il mondo, verso lo stato, verso i vostri figli: quello di prendervi cura di loro adeguatamente.
Bạn có một trách nhiệm với thế giới, với đất nước, với trẻ em, chăm sóc chúng tốt.
Quando una moglie dice che il marito ha cura della famiglia vuol dire che ne soddisfa adeguatamente i bisogni, provvedendole il necessario in quanto a vitto, alloggio e vestiario, per la felicità e il benessere di tutti.
Khi người vợ nói rằng chồng mình là một người chu cấp tốt, bà thường muốn nói rằng ông ấy chăm sóc chu đáo các nhu cầu của gia đình, cung cấp đầy đủ thức ăn, chỗ ở, và quần áo để gia đình được sung sướng và hạnh phúc.
L'Agenzia internazionale per l'energia atomica annuncia che l'Iran ha adeguatamente smantellato il suo programma di armi nucleari, permettendo alle Nazioni Unite di rimuovere subito le sanzioni.
16 tháng 1: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế tuyên bố rằng Iran đã tháo dỡ thỏa đáng chương trình vũ khí hạt nhân của họ, cho phép Liên Hiệp Quốc lập tức dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt.
(2 Corinti 3:5, 6) Notate l’espressione che qui ricorre tre volte: “adeguatamente qualificati”.
(2 Cô-rinh-tô 3:5, 6, NW) Bạn hãy lưu ý cụm từ được dùng đến ba lần ở đây: ‘đủ khả năng’.
Paolo disse: “Il nostro essere adeguatamente qualificati proviene da Dio, che in realtà ci ha resi adeguatamente qualificati per essere ministri di un nuovo patto”.
Phao-lô nói: “Tư cách của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã khiến chúng tôi có đủ tư cách để làm người hầu việc của giao ước mới”.
La ragione scientifica riguarda il concetto di periodo critico che ci viene dalle neuroscienze, secondo il quale se il cervello ha più di 4 o 5 anni perde la capacità di apprendere: non mi convince del tutto, perché penso che non sia stato verificato adeguatamente.
Lí do khoa học chính là cái khái niệm từ ngành khoa học thần kinh về những giai đoạn quan trọng đó là nếu bộ não già hơn bốn hoặc năm tuổi, nó mất đi khả năng học hành -- điều đó không thuyết phục tôi mấy, bởi vì tôi không nghĩ rằng ý tưởng đó đã được chứng thực đầy đủ.
Non voleva partire prima di poter spiegare adeguatamente il malfunzionamento di Data.
Ông ấy muốn tìm ra lý do tại sao Data lại bị hỏng.
Quindi, nel determinare se avete adeguatamente svolto certi punti, dovete prendere in considerazione ciò che il vostro uditorio già conosceva intorno al soggetto.
Vậy, để xác định xem bạn có khai triển đầy đủ một vài điểm nào hay không, bạn phải coi xem cử tọa đã biết gì rồi về đề tài.
Nell'ottobre del 1946, una commissione d'inchiesta riferì che la morte del re non poteva essere casuale, ma che né il suicidio né l'omicidio erano adeguatamente provati.
Đến tháng 10 năm 1946, một Uỷ ban điều tra ra thông báo rằng sự việc quốc vương qua đời có thể không phải là tình cờ, song không đưa ra lời giải thích thoả đáng rằng đây là một vụ tự sát hay mưu sát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adeguatamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.