adeguarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adeguarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adeguarsi trong Tiếng Ý.

Từ adeguarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích nghi với, thích ứng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adeguarsi

thích nghi với

verb

thích ứng với

verb

da parte del governo di adeguarsi e apprendere in conflitti digitali,
của chính phủ trong việc thích ứng với xung đột công nghệ

Xem thêm ví dụ

Significa prendere l'abitudine ad un nuovo modo di essere, un nuovo modo di percepire la realtà che è più di un semplice adeguarsi alla realtà, è un interdipendenza, con una continuo flusso di trasformazione con il nostro essere nella sua consapevolezza.
Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta.
Come spiega Steinsaltz, dopo la distruzione di Gerusalemme Yohanan ben Zakkai “affrontò la sfida di costituire un nuovo centro per il popolo e aiutarlo ad adeguarsi alle nuove circostanze: ora che il Tempio aveva cessato di esistere, il loro zelo religioso doveva essere dirottato su un altro punto focale”.
Như Steinsaltz giải thích, sau khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, Yohanan Ben Zakkai “đã gặp thách đố trong việc thiết lập một trung tâm mới cho dân chúng và giúp họ thích ứng với hoàn cảnh mới trong đó lòng sùng đạo được hướng vào một trọng tâm khác, vì Đền Thờ giờ đây không còn tồn tại nữa”.
Nel 1616 il cardinale Bellarmino, uno dei massimi teologi dell’epoca, comunicò a Galileo il decreto appena emesso dalla Chiesa contro le idee di Copernico e lo esortò vivamente ad adeguarsi a tale decreto.
Năm 1616, nhà thần học hàng đầu thời bấy giờ là hồng y Bellarmine đã cho Galileo biết về một sắc lệnh mới của Công giáo, đó là chống lại những ý niệm của Copernicus.
Come poteva questo volto, questa sagoma, adeguarsi serenamente tra queste mortali e splendide persone?
Cái gương mặt này, hình dáng này há có thể hòa nhập giữa nhân loài và sắc đẹp sao?
Ci fu un periodo in cui persino molte chiese tradizionali, tentando di adeguarsi al pensiero moderno, minimizzarono la loro dottrina ufficiale dell’inferno di fuoco.
Trong vòng một thời gian, nhiều nhà thờ các đạo đó đã pha loãng đi giáo lý chính thức của họ về địa ngục nóng bỏng nhằm cố gắng thích nghi với trào lưu tư tưởng hiện đại.
Di recente un giornale ha dichiarato che “le Nazioni Unite rimangono un mastodonte burocratico che lotta per adeguarsi al mondo reale”. — The Washington Post National Weekly Edition.
Gần đây tờ The Washington Post National Weekly Edition khẳng định rằng “Liên Hiệp Quốc hãy còn là bộ máy quan liêu hoạt động rất chậm đang phấn đấu để thích nghi với thế giới thực tại”.
IL DESIDERIO di essere accettati induce molti ad adeguarsi al modo di pensare e di agire dei compagni.
ƯỚC MUỐN được mọi người chấp nhận khiến nhiều người có khuynh hướng suy nghĩ và hành động theo các bạn cùng trang lứa.
Adeguarsi ad essi può provocare danni spirituali irreparabili.
Để bị lôi cuốn vào đường này có thể gây ra tai hại vô kể về mặt thiêng-liêng.
Le persone possono imparare ad adeguarsi a queste elevate norme morali, e la storia dei primi cristiani lo dimostra.
Như các tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu, mọi người đều có thể học cách tuân theo các tiêu chuẩn đạo đức cao.
Invece il mercato dovrebbe adeguarsi.'
Tình hình thị trường đáng lẽ phải thay đổi. "
Invece il mercato dovrebbe adeguarsi.'
Thị trường phải điều chỉnh để thay thế. "
6 Pertanto ci volevano fede e umiltà da parte dei cristiani ebrei per adeguarsi al nuovo intendimento.
6 Vì thế, tín đồ gốc Do Thái cần có đức tin và sự khiêm nhường để điều chỉnh quan điểm trước sự thật được tiết lộ.
(1 Corinti 7:39) Se avevano alle spalle gravi pecche morali e spirituali, era comprensibile che avrebbero potuto aver bisogno di tempo per adeguarsi alle norme di Dio.
Nếu quá khứ của họ dính nhiều tì vết luân lý và thiêng liêng trầm trọng, điều dễ hiểu là họ cần có thời gian để sống theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
Chiedeva: di cosa hanno bisogno le donne per adeguarsi alle regole femminili?
Anh ấy hỏi rằng, phụ nữ cần phải làm những gì để phù hợp với chuẩn mực đối với người phụ nữ?
(Atti 15:2) Perciò la composizione del corpo direttivo non era fissata rigidamente, ma Dio evidentemente guidò le cose in modo che essa cambiò per adeguarsi alle circostanze del suo popolo.
Vậy thì sự cấu tạo của hội đồng lãnh đạo trung ương không được ấn định một cách cứng rắn, nhưng Đức Chúa Trời hiển nhiên đã hướng dẫn sự việc để thay đổi thành phần hầu thích ứng với hoàn cảnh trong dân sự của Ngài.
Coloro che non volevano adeguarsi smisero di associarsi con i fedeli.
Những tín đồ không muốn đi rao giảng đã tách khỏi anh em trung thành.
Ecco un altro piccolo fiorellino -- una gamma differente di frequenze ultraviolette, filtri diversi per adeguarsi ai diversi impollinatori.
Đây là một bông hoa nhỏ khác -- dải tần số ánh sáng cực tím khác, bộ phận lọc khác để phù hợp với những tác nhân thụ phấn.
La Penley spiega che “cercare di soddisfare le aspettative altrui e sforzarsi di adeguarsi a qualche modello ‘ideale’ smorza l’entusiasmo e crea preoccupazioni e sensi di colpa”.
Bà nhận xét: “Cố gắng chạy theo tiêu chuẩn của người khác và rập theo một khuôn mẫu ‘lý tưởng’ nào đó chỉ khiến bạn mất tinh thần, thêm lo lắng và mang mặc cảm tội lỗi mà thôi”.
Nell’adeguarsi alla cultura babilonese non fece mai compromesso sui princìpi biblici; fu onesto in ogni cosa, non approfittando mai della sua posizione per tornaconto personale, e fu uno zelante studioso della Parola di Dio.
Ông không bao giờ hòa giải các nguyên tắc Kinh Thánh khi điều chỉnh theo văn hóa Ba-by-lôn; ông luôn luôn lương thiện và không bao giờ dùng địa vị của mình để trục lợi; và ông là một học viên sốt sắng đối với Lời Đức Chúa Trời.
12. (a) In che modo alcune famiglie hanno pensato di adeguarsi alla mutata situazione economica?
12. (a) Một số gia đình đã thích ứng với tình trạng kinh tế thay đổi như thế nào?
Quando rivolse questa domanda agli uomini, di cosa hanno bisogno gli uomini in questa nazione per adeguarsi alle regole maschili, le risposte erano: controllo delle emozioni, il lavoro prima di tutto, lo status sociale e l'uso della forza.
Khi chúng tôi hỏi về nam giới, nam giới ở đất nước này cần phải làm gì để phù hợp với những chuẩn mực đối với nam giới câu trả lời là: luôn luôn kiểm soát được sự biểu lộ cảm xúc, công việc là hàng đầu, theo đuổi sự nghiệp và luôn mạnh mẽ.
Man mano che lo spirito di Geova illumina progressivamente la loro vista spirituale, i Testimoni sono lieti di fare i necessari cambiamenti per adeguarsi all’intendimento aggiornato. — Proverbi 4:18.
Khi thánh linh Đức Giê-hô-va ngày càng soi sáng sự hiểu biết thiêng liêng của họ, các Nhân Chứng sẵn lòng làm những sự điều chỉnh cần thiết để phù hợp với sự hiểu biết mới.—Châm-ngôn 4:18.
Forse considerano non equilibrato chi non vuole adeguarsi allo stile di vita ritenuto normale dalla società.
Những ai sống khác với những gì xã hội xem là bình thường đều bị cho là thiếu thăng bằng.
A quanto pare i 250 ribelli non vollero adeguarsi a questo cambiamento procedurale.
Hai trăm năm mươi kẻ phản nghịch dường như không sẵn sàng hợp tác với sự điều chỉnh thủ tục này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adeguarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.