adivinhação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adivinhação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adivinhação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adivinhação trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bói toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adivinhação

Bói toán

noun

Por que a adivinhação é uma coisa perigosa?
Bói toán là gì, và tại sao chúng ta nên tránh thực hành này?

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, lemos em Deuteronômio 18:10-13: “Não se deve encontrar em seu meio alguém . . . que use de adivinhação, ou que pratique magia, ou que procure presságios, ou um feiticeiro, ou alguém que prenda outros com encantamento, ou que consulte quem invoca espíritos, ou um adivinho, ou alguém que consulte os mortos.”
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
24 Pois não haverá mais nenhuma visão falsa nem adivinhação bajuladora* na casa de Israel.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
Muitas pessoas encaram a adivinhação como passatempo inofensivo, mas a Bíblia mostra que os adivinhos e os espíritos iníquos andam de mãos dadas.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
(1 Coríntios 10:21) Não surpreende que os cristãos do primeiro século tenham destruído todos os seus livros que se relacionavam com a adivinhação. — Atos 19:19.
Chúng ta không ngạc nhiên khi thấy tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất tiêu hủy tất cả các sách có liên quan đến thuật bói khoa (Công-vụ các Sứ-đồ 19:19).
21 Pois o rei de Babilônia faz uma parada a fim de empregar a adivinhação na bifurcação da estrada, onde os dois caminhos se dividem.
21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả.
Sem eles, a ciência da investigação criminal não passa de um jogo de adivinhação.
Không có nó, khoa học điều tra tội phạm... sẽ không hơn gì một trò chơi đoán mò.
Vamos supor que... eu não consiga explicar... seus truques de adivinhação.
Giờ thì cứ cho là... tôi không thể giải thích vì sao lại ấn tượng với mánh khóe của anh.
Será que a pessoa que diz ter sonhos proféticos e afirma ter conhecimentos especiais está na verdade recorrendo à adivinhação ou a outras práticas espíritas?
Có phải người nằm mộng cho là mình có sự hiểu biết đặc biệt thật ra dùng bói toán hay những thực hành ma thuật khác, hay không?
Não é jogo de adivinhação.
Nó đâu phải là trò đoán mò.
Identificar a doutrina (jogo de adivinhação): Escreva no quadro, “Tenho um ____________”.
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Viết lên trên bảng, “Tôi có một ______________.”
(Isaías 1:13) Quando os daquela nação se tornaram apóstatas, eles ‘praticaram a adivinhação e procuraram presságios’.
Khi dân tộc này bội đạo, họ “dùng tà-thuật, tin bói-khoa” (II Các Vua 17:17; II Sử-ký 33:1-6).
Por exemplo, Atos 16:16-19 menciona um “demônio de adivinhação” que habilitava uma moça a praticar “a arte do vaticínio [adivinhação]”.
Thí dụ, Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-19 đề cập đến “quỉ [bói khoa]” giúp một đứa con gái “bói khoa”.
Na China, os mais antigos escritos descobertos estão em carapaças de tartaruga usadas na adivinhação.
Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán.
Os lances automáticos eliminam o trabalho pesado e adivinhações na hora de definir lances para atingir suas metas de desempenho.
Chiến lược đặt giá thầu tự động giúp việc đặt giá thầu trở nên dễ dàng và không còn mang nặng tính phỏng đoán, để bạn có thể đạt được mục tiêu hiệu suất của mình.
10 Uma forma muito comum de espiritismo é a adivinhação — tentar descobrir o futuro ou o desconhecido com a ajuda dos espíritos.
10 Một hình thức phổ thông của ma thuật là bói khoa—cố tìm hiểu chuyện tương lai hoặc chuyện không biết qua sự giúp đỡ của các thần linh.
Ao instruir a nação, Deus lhes dissera: “Não se deve achar em ti . . . alguém que empregue adivinhação, algum praticante de magia ou quem procure presságios, ou um feiticeiro, ou . . . um prognosticador profissional de eventos.” — Deuteronômio 18:10, 11.
Trong chỉ thị ban cho nước Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời bảo họ: “Ở giữa ngươi chớ nên... có thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp,... hay là kẻ đi cầu vong”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10, 11.
Como o caçador que usa a isca para atrair a presa, Satanás usa artifícios como adivinhação, astrologia, hipnotismo, feitiçaria, quiromancia e magia para atrair e enganar pessoas ao redor do mundo. — Levítico 19:31; Salmo 119:110.
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
Se você quiser se concentrar nas conversões, avalie a possibilidade de usar o Lances inteligentes para eliminar o trabalho pesado e adivinhação ao definir lances.
Nếu bạn muốn tập trung vào lượt chuyển đổi, hãy cân nhắc sử dụng chiến lược Đặt giá thầu thông minh để không phải bỏ nhiều công sức và phỏng đoán khi đặt giá thầu.
Algumas formas de adivinhação são a astrologia, a bola de cristal, a interpretação de sonhos, a quiromancia e ver a sorte com as cartas do tarô.
Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô.
Isto é, uma seita de pessoas que se consideravam peritas em adivinhação e astrologia.
Tức là nhóm người chuyên về bói toán và thuật chiêm tinh.
Identificar a doutrina (jogo de adivinhação): Diga às crianças que está pensando em alguém que nos ama, que conhece cada um de nós, que nos ajuda e mora bem distante.
Nhận ra giáo lý (chơi trò chơi đoán): Nói cho các em biết rằng các anh chị em đang nghĩ về một Đấng yêu thương chúng ta, biết mỗi người chúng ta, giúp chúng ta và sống ở rất xa.
Para as adivinhações.
Để đố vui.
(2 Reis 17:13) Mesmo assim, Israel agravava seu pecado da adoração de bezerros envolvendo-se na adivinhação, na imoral adoração de Baal e no uso de postes e altos sagrados.
(2 Các Vua 17:13) Bất kể điều này, ngoài tội thờ bò, Y-sơ-ra-ên còn phạm thêm tội như thực hành bói khoa, thờ thần Ba-anh vô luân và dùng các trụ thánh và các nơi cao.
Quando acertarem a adivinhação, peça a uma das crianças do grupo que escreva sua ideia no quadro.
Khi chúng đã đoán đúng thì yêu cầu một em trong nhóm đó viết ý kiến của chúng lên trên bảng.
Os egípcios também praticavam a adivinhação e a astrologia.
Người Ai Cập cũng thực hành khoa bói toán và chiêm tinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adivinhação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.