adjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính từ, có tính chất tính từ, hình dung từ, Tính từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjetivo

tính từ

noun

Preferimos que você use outro adjetivo para descrever a boca do Martinez.
Chúng tôi thích dùng tính từ khác để miêu tả miệng của Martinez's hơn.

có tính chất tính từ

adjective

hình dung từ

noun

Tính từ

Preferimos que você use outro adjetivo para descrever a boca do Martinez.
Chúng tôi thích dùng tính từ khác để miêu tả miệng của Martinez's hơn.

Xem thêm ví dụ

* Ver também Autoridade; Escolher, Escolhido (verbo); Escolhido (adjetivo ou substantivo); Mordomia, Mordomo; Ordenação, Ordenar
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
No entanto, o adjetivo "secularis", significa "mundanos", não é equivalente ao nominativo plural possessivo "seclorum", que significa "da idade".
Tuy nhiên, tính từ "secularis", có nghĩa là "thế gian", không tương đương với "seclorum" số nhiều, có nghĩa là "của các lứa tuổi".
Então tentámos escolher palavras que viessem de partes específicas do discurso, então que tal substantivo-verbo-adjetivo-substantivo.
Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ.
Entre suas ações inspiradas na dita ideologia estão a mudança da Constituição da Venezuela de 1961 na chamada Constituição Bolivariana de 1999, que mudou o nome do Estado para República Bolivariana da Venezuela, e outros atos como a criação e promoção de escolas e universidades com o adjetivo bolivariana, como o são as Escolas Bolivarianas e a Universidade Bolivariana da Venezuela.
Nó bao gồm hiến pháp 1999, đổi tên của Venezuela thành Cộng hòa Bolivar Venezuela, và các ý tưởng khác như trường Bolivar, các nhóm sinh hoạt Bolivar và trường đại học Bolivar Venezuela.
E há uma grande probabilidade de as palavras adjacentes serem adjetivos, como “grande”, “pequena”, “velha” ou “nova”.
Và rất có thể chữ kế cạnh là tính từ, chẳng hạn như “big” (to), “small” (nhỏ), “old” (cũ) hay “new” (mới).
E quando falamos de "retiro", olhem para os Dez Mandamentos — há lá apenas uma única palavra em que se usa o adjetivo "sagrado", e que é o sábado.
Khi nói về lễ Sabat, hãy nhìn lại Mười điều răn của chúa - chỉ có một từ được bổ nghĩa bằng tính từ "thần thánh", và đó là Sabat.
* Ver também Pureza, Puro; Santificação; Santo (adjetivo)
* Xem thêm Thanh Khiết; Thánh; Thánh Hóa
No grego clássico, o adjetivo pra·ýs pode aplicar-se a uma brisa ou voz suave.
Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng.
Preferimos que você use outro adjetivo para descrever a boca do Martinez.
Chúng tôi thích dùng tính từ khác để miêu tả miệng của Martinez's hơn.
Alemão, onde eles podem colocar todos os adjetivos.
Với mô hình này, bạn có thể hỏi:
Eles têm uma sistema de classe de substantivos distintivo, baseado largamente em partes do corpo, no qual cada substantivo e adjetivo pode receber um prefixo de acordo com qual parte do corpo ele está associado (com base em forma, ou associação funcional).
Chúng có một hệ thống lớp danh từ dựa trên bộ phận cơ thể, mà trong đó mọi danh từ và tính từ đi cùng với tiền tố bộ phận mà nó được gán cho (dựa trên cơ sở hình dáng hay chức năng).
Comece sua pesquisa de palavras-chave com um adjetivo.
Bắt đầu nghiên cứu từ khóa của bạn bằng một tính từ.
* Ver Santidade; Santo (adjetivo)
* Xem Thánh; Thánh Thiện, Sự
O adjetivo grego aionios não denota primariamente duração, mas qualidade.
Tĩnh tự Hy Lạp aionios căn bản không biểu thị khoảng thời gian mà biểu hiện phẩm chất.
Essa obra foi originalmente intitulada Comédia e mais tarde foi rebatizada com o adjetivo "Divina" por Giovanni Boccaccio.
Tác phẩm ban đầu chỉ được đặt tên đơn giản là Comedìa, và từ Divina được thêm vào bởi Giovanni Boccaccio.
Vamos assinalar adjetivos hoje.
Hôm nay chúng ta sẽ đánh dấu tính từ
(Gênesis 20:13; 21:23) Nas Escrituras Gregas, “lealdade” contém a idéia de santidade e reverência, expressa no substantivo ho·si·ó·tes e no adjetivo hó·si·os.
Trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp, “sự trung thành” bao hàm sự thánh khiết và tôn kính, và được miêu tả bằng danh từ ho·si·oʹtes và tĩnh từ hoʹsi·os.
Adjetivos não declinam.
Trịnh Khải không dẹp nổi.
O Atlas consiste em mais de 140 mapas, cada um mostrando uma característica particular da linguagem - por exemplo em orgem de adjetivos e nomes – entre 120 e 1370 linguagens do mundo.
Bản đồ bao gồm hơn 140 bản đồ, mỗi bản hiển thị một tính năng ngôn ngữ cụ thể - thứ tự của tính từ và danh từ - cho khoảng 120 đến 1370 ngôn ngữ trên thế giới.
Na França, por exemplo, a palavra Eglise (Igreja) não é freqüentemente acompanhada pelo adjetivo catholique e quase nunca por romaine.
Ở nước Pháp chẳng hạn, tiếng Eglise (Nhà thờ) ít khi được tiếp theo bởi hình-dung-từ catholique (Công-giáo) và gần như không khi nào được tiếp theo bởi hình-dung-từ romaine (La-mã).
Um verdadeiro espetáculo de adjetivos do próprio Poe.
Ngài Poe vĩ đại đang trút cơn giận đây.
Os adjetivos são derivados de substantivos por um processo que os egiptólogos chamam nisbação devido à sua semelhança com o árabe.
Tính từ đuợc tạo thành từ danh từ thông qua một quá trình mà các nhà Ai Cập học gọi là nisbation vì sự tương đồng so với tiếng Ả Rập.
Se julgar necessário, explique aos alunos que o adjetivo sério nesse versículo é sinônimo de sóbrio, estável e ponderado.
Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ đứng đắn có nghĩa là điềm đạm, nghiêm túc và chu đáo.
Em certas versões da Bíblia, é o adjetivo pra·ýs que é traduzido por “manso”, “brando”, “de temperamento brando” e “dócil”.
Trong một số bản dịch Kinh-thánh, tĩnh từ pra·ysʹ được dịch ra là “hiền hậu”, “mềm mại”, “nhu mì” và “dịu dàng”.
Mas, A Sentinela de 15 de março de 1951, em inglês (setembro de 1952, em português), aprovava o uso dos adjetivos ‘verdadeira’ e ‘falsa’ com relação à religião.
Nhưng tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-3-1951, chấp thuận việc dùng chữ tôn giáo kèm theo tĩnh từ ‘thật’ và ‘giả’.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.