contaminar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contaminar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contaminar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contaminar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là àm nhiễm bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contaminar

àm nhiễm bẩn

verb

Xem thêm ví dụ

Los israelitas que rechazaran la ley de Dios podían contaminar a los demás, por lo que Él añadió: “Verdaderamente la cortaré de entre su pueblo” (Levítico 17:10).
Khi chối bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời, một người Y-sơ-ra-ên có thể làm gương xấu cho người khác, cho nên Đức Chúa Trời nói thêm: “Ta sẽ... truất nó khỏi dân-sự mình”.
Después de todo, las compañías no dejaron de contaminar las aguas subterráneas como una cosa natural ni dejaron de emplear a niños de 10 años como una cosa natural, simplemente porque sus ejecutivos amanecieron un buen día y decidieron que era lo correcto.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
A los israelitas de la antigüedad se les advirtió en repetidas ocasiones de las consecuencias de contaminar la tierra con derramamiento de sangre, un estilo de vida inmoral o falta de respeto a las cosas sagradas.
Dân Y-sơ-ra-ên xưa đã được cảnh cáo nhiều lần về hậu quả nếu họ làm ô nhiễm đất bằng tội đổ máu, sống đời vô luân, hoặc bằng cách bày tỏ thái độ không tôn trọng vật thánh (Dân-số Ký 35:33; Giê-rê-mi 3:1, 2; Ma-la-chi 1:7, 8).
La tecnología, la avaricia y la ignorancia se combinan para contaminar el terreno, el agua y el aire.
Kỹ thuật, sự tham lam và dốt nát phối hợp nhau lại để làm ô nhiễm đất, nước và không khí.
Los cristianos deben usar buen juicio y evitar las videocintas y los programas de TV que pudieran contaminar la mente
Tín đồ đấng Christ phải có óc phán đoán tốt để tránh các cuộn băng nhựa thâu hình và các chương trình truyền hình nào có thể đầu độc tâm trí
¿Cuánto tiempo se necesita para contaminar a los humanos?
Phải cần bao nhiêu để có thể lây nhiễm qua con người?
El libro Biomimicry—Innovation Inspired by Nature (Biomimetismo: innovación inspirada en la naturaleza) comenta: “Los seres vivos han hecho todo lo que nosotros queremos hacer, pero sin devorar combustibles fósiles, contaminar el planeta ni hipotecar su futuro”.
Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”.
Es posible que algunos residuos electrónicos contengan sustancias químicas peligrosas que pueden contaminar el agua, la tierra u otros recursos naturales si se eliminan de forma inadecuada.
Một số rác thải điện tử có thể chứa hóa chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác.
(1 Pedro 1:15, 16.) Observe que Pablo advirtió también sobre ‘contaminar el espíritu’, esto es, la inclinación mental.
(I Phi-e-rơ 1:15, 16). Hãy chú ý là Phao-lô cũng cảnh cáo về việc làm ‘dơ-bẩn phần thần-linh’, hay khuynh hướng tâm thần.
Ha hecho que nos resulte muy fácil contaminar el corazón y la mente mediante el control remoto de la televisión o el teclado de la computadora.
(Rô-ma 1:24-28; 16:17-19) Hắn tạo điều kiện cho chúng ta dễ dàng tự đầu độc tâm trí mình bằng chương trình truyền hình hoặc mạng Internet.
Los expertos rusos advirtieron que el plutonio podía derramarse en el agua y contaminar grandes extensiones del océano para 1994”.
Các chuyên gia Nga đã cảnh cáo là chất plutonium có thể lan ra nước và làm ô nhiễm những vùng rộng lớn trong biển sớm nhất là vào năm 1994”.
Este ángel rebelde logró que algunos individuos del siglo primero trataran de contaminar las congregaciones.
Thiên sứ phản nghịch này kích động những người mộ đạo vào thế kỷ thứ nhất phá hoại hội thánh.
¿Cómo podría el cristiano contaminar todo su cuerpo, y qué precio terminaría pagando?
Một tín đồ Đấng Christ có thể làm ô uế thân thể như thế nào, và hậu quả có thể là gì?
Es posible que dentro de poco los agricultores empleen las espadañas (ácoros bastardos) y las eneas a fin de no contaminar las corrientes de agua con pesticidas y herbicidas.
Không bao lâu nữa các nhà nông có thể dùng cây irit vàng và cây bấc để tránh làm ô nhiễm các kênh nước với thuốc trừ sâu bọ và cỏ dại.
Además de contaminar el planeta, los seres humanos merman sus recursos a un ritmo alarmante.
Ngoài việc gây ô nhiễm, con người còn làm cạn kiệt nguồn tài nguyên đến mức báo động.
Tienen que contaminar la forma más auténtica de libre expresión jamás inventada.
Các người sẽ làm ô uế hình thức chân thật nhất của tự do ngôn luận từng được phát minh.
(Deuteronomio 21:1-9.) Jehová Dios no quería que la tierra de Israel se contaminara con sangre ni que su pueblo, colectivamente, fuera culpable de derramarla.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:1-9). Giê-hô-va Đức Chúa Trời không muốn xứ Y-sơ-ra-ên bị ô uế vì máu hoặc dân ở đó phải cùng mang tội đổ máu.
¡ Tenemos que quemar los desechos tóxicos, contaminar el aire y destruir el ozono!
Chúng ta phải đốt... chất thải độc này gây ô nhiễm không khí, làm thủng tầng ozone!
Los cementerios tradicionales se construyen con materiales como el metal, la piedra y el hormigón, que pueden contaminar el suelo y las aguas subterráneas con sustancias químicas tóxicas.
Chôn cất truyền thống tiêu tốn vật liệu như kim loại, đá và bê tông, và có thể gây ô nhiễm đất và các nguồn nước ngầm với các hóa chất độc hại.
No querrán contaminar el 33 con la bazofia que estaban bebiendo.
Anh sẽ không muốn làm ô uế con 33 này của tôi với cái thứ tởm lợm anh vừa uống đâu.
Ese pequeño niño que corre de vuelta a su casa, puede tener un suministro de agua fresca lindo y limpio, pero tiene las manos sucias con las que contaminará su suministro de agua.
Cậu bé đó người chạy thẳng vào nhà, cậu bé có thể có một nguồn nước sạch mát lành, nhưng cậu có đôi tay bẩn cậu sẽ làm ô nhiễm nguồn nước của mình.
Correrá de vuelta a su casa y contaminará su agua potable, su comida y su entorno con cualquier enfermedad que pueda estar llevando por las partículas fecales que están en sus dedos y pies.
Cậu sẽ chạy về nhà, rồi làm dây lên nước uống, thức ăn của mình và cả môi trường xung quanh với bất kỳ thứ bệnh tật nào mà cậu bé vô tình mang theo bằng những mẩu phân mắc trong ngón tay và chân cậu bé.
(Mateo 24:3, 32-35.) Por eso, nunca olvidemos que cada día que pasa en el cual mostramos aguante es un día menos que tienen Satanás y sus demonios para contaminar el universo con su mismísima existencia y estamos un día más cerca del tiempo en que Jehová ya no aguantará o tolerará la existencia de “vasos de ira hechos a propósito para la destrucción”.
Vậy chúng ta đừng bao giờ quên rằng chúng ta nhịn nhục thêm được một ngày thì Sa-tan và các quỉ sứ hắn có bớt đi một ngày để mà khuấy rối vũ trụ với sự hiện hữu của chúng.
Tal como un individuo sin escrúpulos puede infectar un tablero de este tipo con un virus (programa diseñado para contaminar y destruir archivos electrónicos), así un apóstata, un clérigo o cualquier persona que procure corromper moralmente o de cualquier otro modo a los demás, puede transmitir libremente sus ideas venenosas a tales clubes virtuales.
Giống như một kẻ thiếu lương tri có thể gài một con vi-rút trong bảng thông tin—một chương trình nhằm làm hư và phá hoại các hồ sơ điện toán—những kẻ bội đạo, giới giáo phẩm và mấy kẻ tìm cách làm bại hoại người khác về mặt luân lý hoặc về mặt nào khác có thể tha hồ gieo ý tưởng độc hại vào bảng thông tin.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contaminar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.