adrenalina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adrenalina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adrenalina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adrenalina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là adrenaline, Adrenaline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adrenalina
adrenalinenoun De certeza que não queres passar pelo Hollis comigo e sacudir a adrenalina? Oh, em có chắc là không muốn đến chỗ Hollis cùng anh và trút bỏ lượng adrenaline? |
Adrenalinenoun (composto químico) E a adrenalina que te está mantendo vivo. Anh sống được là nhờ Adrenaline. |
Xem thêm ví dụ
Preciso aplicar adrenalina. Tôi sẽ phải tiêm Adrenaline. |
Com isso, o cérebro envia sinais para o corpo produzir mais adrenalina. Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline. |
É a adrenalina. Nó chỉ là chút kích thích thôi. |
Não há mais adrenalina. Không còn Epinephrine nữa đâu Abby. |
Mas que descarga de adrenalina, pessoal. Trận đầu tràn đầy hằn học... |
Alguns estudos mostram que as pessoas que gostam de comida picante também gostam de actividades que envolvam adrenalina, como jogar a dinheiro. Một vài nghiên cứu cũng cho thấy những người thích ăn đồ cay nóng cũng khoái những hoạt động sản sinh ra nhiều adrenaline, như cờ bạc chẳng hạn. |
Que adrenalina. Gấp gì chứ? |
Não lhe podemos dar mais adrenalina, Abby. Không thể lấy thêm thuốc được nữa Abby. |
As respostas de luta-ou-fuga libertam adrenalina, que erguem as nossas barreiras em direcção ao céu. Những phản ứng phòng vệ này giải phóng adrenalin, làm cao thêm những bức ngăn sợ hãi của chúng ta. |
Podem ser necessárias doses adicionais de adrenalina. Có thể cần thêm liều epinephrine. |
Um injetor de adrenalina e uma geladeira que está cheia de lacticínios fechados com fita. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. |
Andas a salvar estes agarrados à adrenalina que não têm interesse para este departamento. Anh đang cứu những tên nghiện ngoài kia và điều đó hoàn toàn không có lợi cho chúng tôi. |
Efedrina é adrenalina sintética. Ephedrine là adrenaline tổng hợp. |
De certeza que não queres passar pelo Hollis comigo e sacudir a adrenalina? Oh, em có chắc là không muốn đến chỗ Hollis cùng anh và trút bỏ lượng adrenaline? |
Adrenalina percorreu meu corpo. " Luồng Adrenaline chảy qua cơ thể tôi. |
Minha adrenalina é o suficiente. Andrenaline của anh sẽ bình thường lại thôi. |
E em momentos de alta adrenalina, quando algo empolgante acontecia, eu aumentava a frequência para 37 fotos em cinco minutos. Và trong những khoảnh khắc mà adremaline dâng cao, như khi có chuyện gì náo động xảy ra, tôi tăng tần suất chụp lên tới 37 hình trong 5 phút. |
O único jeito de atrasar o efeito da droga, é manter a adrenalina constante. Việc duy nhất anh có thể làm để làm chậm quá trình đó là cứ giữ cho dòng adrenaline luôn chảy. |
Assim como a adrenalina faz o coração bater outra vez, assim o ciúme incita a alma à defesa de algo que é prezado. Như thận tuyến tố (adrenaline) kích động tim đập rộn rã, sự ghen tương kích động tâm thần hầu bảo vệ một điều gì đó mà mình yêu mến. |
A minha adrenalina estava muito elevada, pois a Iris e toda a cidade... Vâng, ý tôi là, adrenaline của tôi trở nên siêu cao kể từ lúc Iris và toàn bộ thành phố... |
Esta adrenalina é marada! Adrenaline đúng là điên rồ! |
A vossa adrenalina está elevada, e as vossas acções são o resultado desses reflexos intrínsecos, reflexos enraizados na necessidade de se protegerem e aniquilarem o inimigo. Khi nồng độ adrenaline của bạn tăng lên, những phản xạ học được sẽ dẫn đến hành động của bạn, chúng nói rằng bạn phải bảo vệ bản thân và đồng đội và đánh bại kẻ thù. |
É adrenalina, não? Ephedrine, phải không? |
Foi a adrenalina. Là do hoóc môn kích thích thôi. |
Lembre-se, a carga de adrenalina que causa os sintomas do nervosismo também aumenta a energia. Hãy nhớ là sự tiết thêm chất adrenaline một mặt tạo ra những biểu hiện hồi hộp, nhưng cũng làm tăng năng lượng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adrenalina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adrenalina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.