Adriano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Adriano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Adriano trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Adriano trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hadrianus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Adriano

hadrianus

Xem thêm ví dụ

Na idade de seis anos, seus pais o deixaram em casa sozinho quando foram trabalhar, então Adrian conhecia os canais adultos de TV a cabo.
Năm sáu tuổi, cha mẹ anh đã để anh ở nhà một mình khi họ đi làm, vì vậy, Adrian biết các kênh truyền hình cáp dành cho người lớn.
Mas depois de 16 anos de casado, Miguel se viu obrigado a reconhecer que, quando voltava para casa para a sua esposa, Adriana, sua habilidade de comunicação parecia sumir.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Com as outras irmãs remotamente guiando Quarta a fugir em segurança, Adrian aparece no apartamento, preocupada com a "Karen".
Trong khi những chị em khác giúp Wednesday trốn thoát khỏi sự truy sát của đặc vụ từ Cục, Adrian tới căn hộ để hỏi thăm "Karen".
O Adrian até se ofereceu para iniciar uma briga de diversão, no corredor.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.
O pessoal do Adrian pode nos ajudar a descobrir quem banca a Pirâmide.
Adrian có thể giúp chúng ta tìm ra kẻ chống lưng cho Pyramid.
Enquanto servia como Setenta de Área, no México, o Élder Adrián Ochoa passou alguns dias na cidade de Chihuahua, em conselho com o presidente da estaca e outros, em seguida, embarcou em um avião com destino a sua casa.
Trong khi phục vụ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng ở Mexico, Anh Cả Adrián Ochoa đã dành ra hai ngày ở thành phố Chihuahua để hội ý với vị chủ tịch giáo khu và những người khác, sau đó ông lên máy bay về nhà.
Estamos negociando com Adrian.
Chúng tôi đang thương lượng với Adrian.
“Eu tomava anfetamina e a injetava com Valium ou qualquer outra droga disponível”, lembra-se Adrian.
Adrian kể: “Tôi dùng thuốc kích thích và tiêm chung với Valium hay bất kỳ thứ gì khác có thể kiếm được.
Vamos procurar o itinerário do Adrian.
Tôi sẽ lần theo đường đi nước bước của Adrian.
Em virtude de seu chamado como membro do Segundo Quórum dos Setenta, também desobrigamos o irmão Adrián Ochoa como segundo conselheiro na presidência geral dos Rapazes.
Chúng tôi cũng xin giải nhiệm Anh Adrián Ochoa với tư cách là đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên, vì anh đã được kêu gọi với tư cách là thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
Chamavam-se Simão e Adriano.
Họ tên Simon và Adrian.
Depois de dominar os guardas, Adrian e Quinta vão resgatar Segunda.
Sau khi khống chế lính canh, AdrianThursday tiếp tục giải cứu Monday.
“Uma garota que não deixa você sair com outros rapazes e fica irritada por não ser sempre convidada para estar com você é dependente demais, e isso não a torna atraente.” — Adrian.
“Nếu bạn gái không cho bạn có thời gian chơi với các bạn nam khác và giận dỗi mỗi khi bạn không rủ đi chung thì cô ấy là người quá dựa dẫm”.—An.
Adriano retornou o status quo ante bellum, e entregou os territórios da Armênia, Mesopotâmia e Adiabena para seus governantes e reis-clientes anteriores.
Hadrianus cho trở lại hiện trạng status quo ante bellum và trao trả các vùng lãnh thổ ở Armenia, Lưỡng Hà và Adiabene cho những nhà cai trị cùng với các vị vua chư hầu ban đầu của nó.
Estou decepcionado contigo, Adrian.
Tôi thật thất vọng về cậu, Adrian.
Estamos a três dias da muralha de Adriano, se acamparmos à noite.
Nếu cắm trại ban đêm thì còn 3 ngày hành quân nữa ta sẽ tới Trường Thành.
A vida de crimes nas ruas tornou Adrian perigoso e muito violento.
Đời sống trộm cướp ngoài đường phố khiến Adrian trở nên đáng sợ và vô cùng hung hăng.
Pensei que os Woads controlavam o norte da muralha de Adriano.
Ta tưởng người Woads ở phía Bắc bức tường.
Adriano, sucessor de Trajano, no entanto, reverteu a política de seu antecessor, visando restabelecer o rio Eufrates como o limite do controle romano.
Vị vua kế vị của Trajan, Hadrian sau đó đã đảo ngược chính sách của người tiền nhiệm, và có ý định thiết lập lại Euphrates như là giới hạn cho sự kiểm soát của La Mã.
Marco Galério Aurélio Antonino (m. antes de 138); sua inscrição sepulcral foi encontrada no Mausoléu de Adriano em Roma e seu nome aparece numa moeda imperial grega.
Galerius Marcus Aurelius Antoninus (mất trước năm 138), Những Dòng chữ trên mộ của ông được tìm thấy ở lăng mộ của Hadrian và tên của ông xuất hiện trên tiền của một vị vua Hy lạp.
Imediatamente, Adrián ofereceu-se a ir com sua noiva, Katie, à casa de Judy para responder a todas as suas perguntas.
Adrián hẹn sẽ đến thăm Judy ngay với vị hôn thê của anh là Katie để giải đáp tất cả những thắc mắc của cô.
Adrian também colocou piercing no nariz.
Adrian cũng xỏ lỗ mũi nữa.
O Adrian pensava que ia ter de dividir o tórax da marioneta em dois e fazê-la respirar dessa forma... porque era assim que um cavalo respiraria, expandindo o tórax.
Adrian nghĩ rằng anh sẽ phải xẻ đôi ngực của con rối và làm nó thở như thế -- bởi vì đó là cách ngựa thở, mở rộng lồng ngực.
Daí, em 122 EC, o Imperador Adriano começou a construir uma muralha desde o rio Tyne até o golfo de Solway, demarcando o limite setentrional do Império Romano.
Rồi vào năm 122 CN, Hoàng Đế Hadrian khởi công xây một bức tường từ Sông Tyne tới Soway Firth, làm thành biên giới phía bắc của Đế Quốc La Mã.
O dia 21 de abril, era o dia do festival do nascimento de Roma, e Adriano que se interessava muito por esse festival, mudou o seu nome para festival Romaea, em homenagem à deusa Roma.
Ngày 21 tháng tư là lễ hội sinh nhật của Rome, và Hadrian's rất quan tâm đến Lễ hội sinh nhật, ông đã đổi tên lễ hội này thành Lễ hội Romaea để vinh danh nữ thần Roma.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Adriano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.