afagar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afagar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afagar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ afagar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vuốt ve, nuông chiều, ôm chặt, ôm ghì, ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afagar

vuốt ve

(stroke)

nuông chiều

(indulge)

ôm chặt

ôm ghì

ôm

Xem thêm ví dụ

Aaron, pára de afagar a parede peluda!
Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa.
Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.” — Salmo 94:18, 19; veja também Salmo 63:6-8.
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19; cũng xem Thi-thiên 63:6-8).
Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.”
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
“Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.” — SALMO 94:19.
“Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—THI-THIÊN 94:19.
Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.” — Salmo 94:18, 19.
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19).
O Rei Davi escreveu: “Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.”
Vua Đa-vít viết: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.” — Salmo 94:18, 19.
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—Thi-thiên 94:18, 19.
Esticou a mão para afagar a cabeça do dragão.
Lão giơ tay vỗ nhẹ vào đầu con rồng.
Disse: “Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.” — Salmo 94:19.
Ông nói: “Khi tư-tưởng [“lo âu”, Nguyễn Thế Thuấn] bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—Thi-thiên 94:19.
“Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações [as de Deus] começaram a afagar a minha alma.”
“Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài [Đức Chúa Trời] làm vui-vẻ linh-hồn tôi.”
21 Isaías 66:12 fala também de expressões de amor materno — afagar uma criança sobre os joelhos e carregá-la “sobre o lado”.
21 Câu Ê-sai 66:12 cũng nói đến những từ ngữ về tình mẫu tử—đặt con trên đầu gối vuốt ve và bế con bên hông.
Ao meditarmos neles, podemos dizer o mesmo que o salmista: “Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações começaram a afagar a minha alma.”
Suy ngẫm những lời ấy, chúng ta có thể đồng tình với người viết Thi-thiên: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
O salmista Davi disse certa vez: “Quando os meus pensamentos inquietantes se tornaram muitos no meu íntimo, tuas próprias consolações [as de Jeová] começaram a afagar a minha alma.” — Salmo 94:19.
Một soạn-giả Thi-thiên là Đa-vít một lần đã nói: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:19).
Continua a afagar a parede!
Cứ sờ bức tường đi

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afagar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.