embalar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embalar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embalar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embalar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embalar

bao

noun

Se o alimento está embalado, verifique a embalagem.
Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì.

bao bọc

verb

Xem thêm ví dụ

Droga, não sabe embalar direito?
Ôi, không thể đóng gói tử tế một chút sao?
Diga-lhe para embalar suas coisas e deixar.
Bảo anh ta dọn đồ rồi biến đi.
Por que não vamos para casa e embalar agora e olhar para coisa nossa primeira casa no período da manhã
Sao chúng ta không về nhà và gói ghém đồ đạc luôn nhỉ rồi đi kiếm một căn nhà trong buổi sáng luôn
Quando decidirem esquecer as suas canções de embalar?
Chuyện gì xảy ra nếu họ quyết định phản kháng lời ru điện tử của họ?
Deixe-me ver se consigo embalar isso aqui para viagem.
Để anh đi hỏi có gói lại mấy món này mang đi được không.
E essa empresa, a primeira coisa que ela fez foi preparar uma formulação líquida de sulfeto de hidrogênio em forma injetável que podíamos embalar e enviar para cientistas médicos em todo o mundo que trabalham em modelos de tratamento de pacientes críticos e os resultados foram incrivelmente positivos.
Và công ty này, điều đầu tiên nó làm là chế tạo một dạng lỏng của hydro sunphua một dạng có thể tiêm được để chúng tôi có thể đưa vào và gửi cho các nhà khoa học trên toàn thế giới những người trong công nghiệp dược phẩm và kết quả tích cực một cách không tin được.
As minhas histórias são mais contos de embalar ao lado das tuas novelas épicas.
Câu chuyện của tôi chỉ là câu chuyện trẻ con khi so sánh với các câu chuyện vĩ đại của ngài.
Vou embalar para você.
Tôi sẽ gói lại cho cô.
E, agora, para nos embalar na dança dos namorados, o nosso Marcus Thornton!
Và giờ, người sẽ chơi khúc nhạc lãng mạn đêm nay, Marcus Thornton độc đáo của chúng ta!
Mas a ideia foi rapidamente levada um pouco mais longe quando um cientista a trabalhar no Instituto de Santa Fé decidiu: "Porque não tentamos embalar estes pequenos vírus "em mundos artificiais dentro do computador "e os deixamos evoluir?"
Nhưng ý tưởng này đã nhanh chóng được cân nhắc sâu sa hơn khi một nhà khoa học làm việc tại Viên Khoa học quyết định, "Tại sao chúng ta không gói gọn những con virus nhỏ này trong thế giới nhân tạo bên trong máy tính và để chúng phát triển?"
Cada palavra nos teus lábios É uma canção de embalar
Từng lời từ đôi môi em đều là lời hát
Não posso embalar uma vida toda em cinco minutos!
Tôi không thể thu dọn cả cuộc đời mình trong năm phút.
Quem comprar terá de dividir, embalar, vender na rua... por 120, 150 o grama.
Nên bất cứ ai mua đi nữa sẽ bốc dỡ hàng... cắt, gói và bán nó trên phố với giá 120, 150 đô một gam.
Foi a primeira canção de embalar que ouviste, meu filho.
Đấy là bài hát ru đầu tiên con nghe, con trai à.
De qualquer forma, preciso de embalar as minhas coisas e ir embora.
Nhưng mà, tôi cũng phải dự phòng và rời bỏ thôi.
A decisão de embalar o disco em uma capa preta não foi popular entre a gravadora da banda nos Estados Unidos, a Columbia Records, que insistiu que isso fosse mudado.
Việc bọc bìa album bằng giấy bóng kính màu đen không được hãng phát hành tại Mỹ, Colombia Records, chấp nhận và họ yêu cầu thay đổi.
A segunda música acaba ele vem ter comigo, envolve-me nos seus braços e começa a embalar-me.
Và khi bài hát thứ hai kết thúc, nó hướng về phía tôi, ôm chặt tôi trong cánh tay và đung đưa tôi qua lại.
Agora ela pode focar seu trabalho em pegar e embalar.
Cô ấy tập trung vào việc lấy và đóng gói như 1 phần công việc của mình.
Por isso, se formos muito apegados a histórias, as pessoas que vendem produtos chegam junto e vão embalar seu produto com uma história.
Vậy nên nếu bạn quá bị ràng buộc vào những câu chuyện, điều sẽ xảy ra là những người bán hàng sẽ đi theo, và họ sẽ gộp mặt hàng của mình với một câu chuyện.
Acontece que esses ridicularizadores animalescos, por minarem o senso de urgência que permeia a Palavra de Deus, procuram embalar outros para levá-los a um estado de apatia espiritual e assim torná-los presa fácil de seduções egoístas.
Bằng cách làm suy yếu tinh thần cấp bách được thể hiện trong cả Kinh-thánh, Lời Đức Chúa Trời, những kẻ chế giễu có tánh xác thịt này tìm cách ru ngủ người khác, đưa họ vào một tình trạng lãnh đạm về thiêng liêng và như vậy chúng dễ gợi lòng ích kỷ và quyến dụ những người ấy.
De qualquer forma, preciso de embalar as minhas coisas e ir embora.
Dẫu sao thì tôi cũng phải đóng thứ đồ giẻ rách và rời đi.
Se podem embalar, nós podemos transportar à velocidade de...
Nếu các con có thể đóng hộp, bọn bác có thể vận chuyển với tốc độ...
Estão a cortar e a embalar... na torre Sul do bairro social Stephen Crane neste preciso momento.
Bọn nó cắt và đóng gói ở South Tower khu Stephen Crane Projects ngay lúc này.
Uma velha canção de embalar que cantava para o Thomas quando éramos pequenos.
Một ru khúc ta thường hát cho Thomas khi bọn ta còn nhỏ.
Não é hora de embalar tudo?
Đây chẳng phải lúc gói ghém đồ đạc sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embalar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.