affermarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affermarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affermarsi trong Tiếng Ý.
Từ affermarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiến thắng, thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affermarsi
chiến thắngverb |
thành côngverb Tutti gli studenti sanno quel che è necessario per affermarsi. Mọi sinh viên đều biết làm sao để thành công. |
Xem thêm ví dụ
Basata sulla Volkswagen Maggiolino, segnò l’affermarsi del marchio Porsche Phỏng theo xe Volkswagen Beetle; khởi đầu sự thành công của Porsche |
La teoria dell’evoluzione cominciò ad affermarsi. Trước hết là sự ra đời của thuyết tiến hóa. |
Nel 1937 si cominciò a raccogliere e conservare il sangue nelle cosiddette banche del sangue, e la seconda guerra mondiale vide affermarsi tale pratica. Năm 1937, máu bắt đầu được thu và trữ trong các ngân hàng máu, và việc truyền máu được đẩy mạnh khi Thế Chiến II bùng nổ. |
Quindi le idee possono affermarsi anche se non vendono tramandate geneticamente. Vậy thì những ý tưởng có thể tồn tại dù thực tế rằng chúng không được đi tiếp đến những đời sau. |
Nel contempo Pomaré riuscì ad affermarsi come re indiscusso di Tahiti e delle isole vicine, che insieme formano le Isole della Società. Qua thời gian, Pomare đã giành được ngai vàng của đảo Tahiti và những đảo xung quanh, hợp thành quần đảo Société. |
Inoltre, l’insegnamento di Filone relativo al Logos (o Parola) contribuì all’affermarsi del dogma non biblico della Trinità, che è proprio del cristianesimo apostata. Những dạy dỗ của Philo về Logos (hoặc Ngôi Lời) đã góp phần hình thành thuyết Chúa Ba Ngôi, một giáo điều của tín đồ Đấng Christ bội đạo. |
(Matteo 13:36-43; Atti 20:29, 30; 2 Tessalonicesi 2:3-12; 2 Timoteo 2:16-18; 2 Pietro 2:1-3, 10-22) Alla fine vennero fatti dei compromessi con il mondo greco-romano e alcuni che si dicevano cristiani adottarono il paganesimo del mondo (ad esempio le sue festività e il suo culto di una dea madre e di un dio trino), la sua filosofia (vedi la credenza nell’immortalità dell’anima) e la sua organizzazione amministrativa (con l’affermarsi di una classe clericale). Cuối cùng họ đã hòa giải với thế gian Hy Lạp-La Mã, và một số tự xưng là tín đồ đấng Christ đã theo tà giáo (như là những hội hè và sự thờ phượng mẫu thần cùng chúa ba ngôi), triết lý tà giáo (như là tin tưởng nơi linh hồn bất diệt), và cách tổ chức quản trị theo tà giáo (thấy qua việc xuất hiện của giới tu sĩ). |
Tutti gli studenti sanno quel che è necessario per affermarsi. Mọi sinh viên đều biết làm sao để thành công. |
In pratica, l’affermarsi di questa pressione evolutiva varia moltissimo da specie a specie. Trên thực tế, phạm vi chiếm lĩnh của áp lực tiến hóa này lại thay đổi rất lớn từ loài này sang loài khác. |
All’inizio del XX secolo cominciò ad affermarsi in tutta l’Europa e negli Stati Uniti un nuovo stile ornamentale che si ispirava alle forme della natura. Vào đầu thế kỷ 20, Art Nouveau—một trào lưu nghệ thuật trang trí lấy cảm hứng từ các hình dạng trong thiên nhiên—bắt đầu đua nở trong khắp Âu Châu và Hoa Kỳ. |
La virilità di Dill cominciava già ad affermarsi. Nam tính của Dill bắt đầu khẳng định. |
Dopo aver svolto la missione e il servizio militare alle Hawaii, mio padre tornò su quelle isole nel 1946 per affermarsi professionalmente e allevare la sua famiglia. Sau khi phục vụ truyền giáo và phục vụ trong quân đội ở Hawaii, cha tôi trở lại các hải đảo đó vào năm 1946 để sinh cơ lập nghiệp cùng nuôi nấng gia đình. |
Dal punto di vista delle profezie bibliche, dunque, la settima potenza mondiale non si manifestò alla fine del Settecento, quando la Gran Bretagna cominciava ad affermarsi come potenza. Vậy, dù Anh Quốc bắt đầu nổi lên vào cuối thế kỷ 18 nhưng lúc đó cường quốc thế giới thứ bảy được tiên tri trong Kinh Thánh vẫn chưa hình thành. |
Negli affluenti orientali del Körös ungherese, l'antica età del bronzo vide per prima l'affermarsi della cultura di Mako, seguita, rispettivamente, dalle culture di Ottomany e di Gyulavarsand. Tại khu vực sông Körös ở miền đông Hungary, thời đại đồ đồng sớm có cùng khi ra đời của nền văn hóa Mako, tiếp theo là các nền văn hóa Ottomany và Gyulavarsand. |
(Genesi 3:1-6; Giobbe 1:6-12; 2:1-7) Diffamando Geova e presentandolo come un oppressore, un bugiardo e un fallito, Satana cerca di affermarsi come sovrano rivale. (Sáng-thế Ký 3:1-6; Gióp 1:6-12; 2:1-7) Bằng cách vu khống Đức Giê-hô-va là kẻ áp bức, nói dối và thất bại, Sa-tan tự lập mình làm kẻ cai trị đối địch. |
Dalla fine di febbraio del 2014, le dimostrazioni da parte dei manifestanti filorussi e dei gruppi antigovernativi hanno avuto luogo nelle maggiori città dell'Ucraina orientale e meridionale, come conseguenza dell'affermarsi del movimento Euromaidan e della rivoluzione ucraina. Từ cuối tháng 2 năm 2014, các cuộc biểu tình ủng hộ thân Nga và kích động cổ xúy chủ nghĩa dân tộc, và các nhóm chống chính phủ đã diễn ra ở các thành phố lớn trên khắp các vùng phía đông và phía nam của Ukraina, như là tiếp diễn sau phong trào Euromaidan và lật đổ chính phủ năm 2014. |
(Access Asia) Un fattore che sembra essere alla base di questa tendenza è la pressione a cui i giovani sono sottoposti per riuscire ad affermarsi in un ambiente di lavoro duro e logorante. Một nhân tố chính đưa đến tình trạng này dường như là áp lực thành đạt mà những người trẻ phải chịu trong thế giới khắc nghiệt đặt nặng vấn đề sự nghiệp và vật chất. |
4 La critica letteraria della Bibbia cominciò ad affermarsi durante i secoli XVIII e XIX. 4 Sự phê bình Kinh-thánh bắt đầu được đẩy mạnh trong thế kỷ 18 và 19. |
Nel primo e nel secondo secolo d.C. il Mediterraneo centrale e orientale brulicava di un’infinità di ideologie religiose che lottavano per affermarsi. . . . Trong thế kỷ thứ nhất và thứ hai CN, các vùng trung và đông Địa Trung Hải tràn ngập vô số ý tưởng tôn giáo mà mỗi phái đấu tranh để phổ biến... |
In seguito all’invasione islamica della Spagna, entro l’VIII secolo cominciò ad affermarsi un’altra lingua. Đến thế kỷ thứ tám, một ngôn ngữ khác đã xuất hiện ở Tây Ban Nha vì người Hồi giáo xâm chiếm bán đảo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affermarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affermarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.