affidare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affidare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affidare trong Tiếng Ý.
Từ affidare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giao phó, phó thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affidare
giao phóverb Sento come se potessi affidare a voi la mia vita. Ta cảm thấy có thể tin tưởng giao phó mạng sống cho nàng. |
phó thácverb Lasciai il santuario e mi affidai completamente a Geova. Tôi rời đền thờ và phó thác đời mình cho Đức Giê-hô-va. |
Xem thêm ví dụ
Ma potrei affidare la loro vita a un legno, con la prua che combatte contro ogni onda, col rumore regolare e imperturbabile di un motore, il vasto orizzonte che non dà alcuna garanzia? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Dato che è in gioco la vita eterna del figlio, i genitori devono valutare attentamente e in preghiera se vale la pena correre il rischio di affidare il figlio a un collegio. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
Possiamo affidare ai nostri presidenti dei quorum dei diaconi una grande responsabilità. Chúng ta có thể giao cho các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế trách nhiệm lớn lao. |
Non si deve affidare loro nessuna chiamata nella Chiesa né possono avere una raccomandazione per il tempio. Họ không được ban cho chức vụ kêu gọi của Giáo Hội và không thể có giấy giới thiệu đền thờ. |
* Perciò il pastore che andava in cerca di una pecora smarrita poteva affidare temporaneamente il suo gregge ad altri pastori. * Vì thế, khi người chăn ấy bắt đầu đi tìm con chiên lạc, ông tạm thời nhờ những người chăn khác trông coi những con còn lại. |
Dovrete chiedere consiglio a qualcuno o forse affidare il restauro a un esperto. Bạn sẽ phải tìm sự chỉ dẫn hay ngay cả nhờ một người chuyên môn làm công việc này. |
Il lavoro di squadra comporta l’affidare ai figli responsabilità spirituali quando sono pronti per assolverle. Chung sức làm việc bao gồm việc giao cho con cái những trách nhiệm thiêng liêng khi chúng đủ khả năng. |
C'è un ultimo compito... che ti voglio affidare, prima che tu torni a casa. Còn một nhiệm vụ nữa... ta yêu cầu ở anh trước khi anh về nhà. |
Mosè, prima di affidare l’incarico a Giosuè, aveva dichiarato: “Ascolta, o Israele: Geova nostro Dio è un solo Geova”. Trước khi tấn phong Giô-suê, Môi-se tuyên bố: “Hỡi Y-sơ-ra-ên! hãy nghe: Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta là Giê-hô-va có một không hai”. |
Non sono così orgogliosi da non voler affidare delle responsabilità a coloro che sono idonei per riceverle; né sono altezzosi e poco disposti ad accettare la direttiva di chi è autorizzato a impartirla. Họ khiêm nhường giao trách nhiệm cho những người có đủ khả năng để đảm trách; và họ cũng không tự cao nhưng sẵn lòng chấp nhận sự chỉ dẫn của những người có thẩm quyền. |
▪ Data l’importanza della Commemorazione, il corpo degli anziani dovrebbe affidare l’incarico di pronunciare il discorso a uno degli anziani più qualificati, anziché seguire il criterio di pronunciarlo a turno o usare lo stesso fratello ogni anno. ▪ Vì tầm quan trọng của buổi Lễ Tưởng Niệm, hội đồng trưởng lão nên chọn một trong những trưởng lão có tài dạy dỗ để nói bài giảng, thay vì chỉ luân phiên hay mời cùng một anh mỗi năm. |
(Matteo 24:14; 28:19, 20; Atti 1:8) E Geova ha ritenuto opportuno affidare gli interessi terreni del Regno ai suoi Testimoni. — Isaia 43:10. Và Đức Giê-hô-va đã chọn để giao phó những quyền lợi trên đất của Nước Trời cho các Nhân-chứng của ngài (Ê-sai 43:10). |
Ma solo a un uomo della sua integrità si poteva affidare l’incarico di mettere per iscritto la straordinaria visione di Rivelazione, o Apocalisse. Nhưng chỉ có người trung kiên như ông mới có thể được giao phó nhiệm vụ viết về sự hiện thấy hứng thú trong sách Khải-huyền. |
I medici ci consigliarono di affidare Andrew a una clinica specializzata, ma noi preferimmo non farlo. Bác sĩ khuyên chúng tôi đưa Andrew vào trung tâm chăm sóc người khuyết tật, nhưng chúng tôi không làm thế. |
Periodicamente un sorvegliante del gruppo può affidare al suo assistente o a un altro fratello qualificato l’incarico di tenere tali adunanze. Thỉnh thoảng, giám thị nhóm có thể chỉ định một anh khác hội đủ điều kiện để điều khiển buổi nhóm rao giảng. |
12 A seconda delle circostanze, si possono affidare anche altre responsabilità ai servitori di ministero il cui progresso è “manifesto a tutti” (1 Tim. 12 Tùy theo hoàn cảnh địa phương, trưởng lão có thể giao các trách nhiệm khác nữa cho những phụ tá hội thánh đã chứng tỏ cho ‘mọi người thấy rõ sự tiến bộ’ (1 Ti 4:15). |
Mai affidare ad un umano il lavoro di una macchina. Đừng bao giờ giao 1 con người làm việc của máy. |
Quali precedenti scritturali ci sono per affidare onerose responsabilità organizzative a uomini qualificati delle altre pecore? Kinh-thánh có các tiền lệ nào cho thấy rằng các chiên khác có khả năng sẽ nhận được những trách nhiệm quan trọng trong tổ chức? |
Dunque ciò che fa è sostituire il circuito retinico, la sua parte preminente, con una serie di equazioni che possiamo affidare ad un chip elettronico. Và việc nó làm là, nó thay thế cho mạng mạch võng mạch, thực tế là phần chính của mạng mạch võng mạc, bằng một tập hợp các phương trình, một tập hợp các phương trình ta có thể cài trên một con chíp. |
Qualunque cosa pur di affidare a un democratico l'incarico di Governatore. Bất cứ điều gì để đưa một người của Đảng Dân chủ vào trong dinh thự Thống đốc. |
Proprio a causa del potere sviante delle rappresentazioni mediali ha iniziato ad affidare parte delle sue ricerche alla diffusione digitale, mettendo in linea blocchi di lezioni sul cinema, sulle migrazioni e più in generale sulla storia ( Cũng nhờ danh tiếng này mà anh được giới thiệu thi công chức, sau đó vào làm việc cho Cục Xuất bản, Bộ Văn hóa - Thông tin. |
Quello a cui affidare le loro speranze e i loro sogni. Người mà họ đã hy vọng và mơ ước có được. |
Delegare comporta affidare un compito e seguire l’andamento del lavoro Ủy nhiệm bao hàm giao công việc cho người khác và quan tâm đến tiến độ của việc ấy |
Se si rende necessario affidare qualche lavoro a un’impresa, ad esempio disinfestazioni o rimozione della neve, gli anziani valuteranno le offerte più convenienti sotto il profilo del risparmio. Nếu cần mướn người thầu làm gì đó, chẳng hạn trừ mối mọt hoặc xúc tuyết, các trưởng lão tìm người làm với giá tốt nhất. |
Quando le hai fatto credere che amare un ragazzo bastasse per affidare la sua vita a una bara metallica vecchia di 100 anni. Cô đã khiến con bé tin rằng người nó yêu vẫn còn sống cũng như việc cô đặt cược tính mạng con bé vào chiếc phi thuyền quan tài 100 tuổi ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affidare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affidare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.