afilhada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afilhada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afilhada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ afilhada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con đỡ đầu, con gái đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afilhada

con đỡ đầu

(godchild)

con gái đỡ đầu

(goddaughter)

Xem thêm ví dụ

A Samanta é tua afilhada?
Samantha là cháu gái ông sao?
E quero que imaginem que estamos daqui a 100 anos, e que os vossos netos, ou bisnetos, ou sobrinhos ou afilhados, estão a olhar para esta vossa fotografia.
Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy.
Disse que tenho um afilhado com ouvidos por lá.
Tôi nói với ông ta, tôi có con đỡ đầu là người biết rõ mọi chuyện.
É o meu sumido afilhado?
Có phải là con trai đỡ đầu thất lạc lâu ngày của tôi không?
Como está o meu lindo afilhado?
Sao con trai đỡ đầu của tôi đẹp như thế này nhỉ?
Sei que você desconfia de Becca, mas Michael é meu afilhado.
Tôi biết cô đã có quyết định về vụ Becca, nhưng Michael là con trai đỡ đầu của tôi.
A mãe está preocupada que a sua afilhada tenha tempos difíceis.
Mẹ rất áy náy vì đẹp như chị ấy mà lại đi lấy người xấu xí như anh con
Johnny é afilhado do meu pai.
Johnny là con đỡ đầu của cha anh.
Sou o teu único afilhado.
Con là con trai đỡ đầu duy nhất .
Sou seu único afilhado.
Con là con trai đỡ đầu duy nhất .
Não posso dar uma prenda de anos à minha afilhada?
Ta không thể mang cho con gái nuôi quà sinh nhật à?
Não lhe disse que ela era afilhada do sr. de La Porte, o homem de confiança da rainha?
Tôi đã chẳng nói với ông nàng là con gái đỡ đầu của ông De la Porte, người tin cẩn của Hoàng hậu sao?
Tenho 22 afilhados.
Hai mươi hai godchildren tôi đã có.
O teu afilhado, Leo!
Các người đã bỏ qua.
Fique longe do meu afilhado.
Tránh xa con đỡ đầu của tao ra.
Como está meu afilhado favorito?
Con trai đỡ đầu yêu quí của ta sao rồi?
Talvez tenha se dado mal porque se preocupou mais com seu afilhado.
Cậu làm hỏng vì quan tâm đến con đỡ đầu của mình.
Como está o meu afilhado favorito?
Con trai đỡ đầu yêu quí của ta sao rồi?
Alecto é o afilhado favorito do Papa, e seu discípulo.
Alecto là con đỡ đầu và cũng là môn đồ yêu thích của Giáo hoàng.
Considerem o seguinte caso: Esta mulher estava atrasada para ir buscar a afilhada a uma escola no condado de Broward, Flórida e corria pela rua abaixo com uma amiga.
Thử nhìn vào vụ án này: Người phụ nữ này đón chị đỡ đầu của bà trễ từ một trường ở quận Broward, Florida, chạy xuống phố với một người bạn của bà.
Chame- a afilhada
Gọi cô ấy là con nuôi của anh
Olha, se não é o meu afilhado.
nếu không phải là con trai đỡ đầu của tôi...
Ele é meu afilhado.
Thằng nhỏ là con đỡ đầu của tôi.
Não lhe disse que ela era afilhada do Sr. de La Porte, o homem de confiança da rainha?
Tôi đã chẳng nói với ông nàng là con gái đỡ đầu của ông De la Porte, người tin cẩn của Hoàng hậu sao?
Acha que esse Newman machucaria o próprio afilhado?
Vậy anh thực sự nghĩ rằng gã Newman sẽ làm hại con trai đỡ đầu của hắn à?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afilhada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.