afinal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afinal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afinal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ afinal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuối cùng, rốt cuộc, sau cùng, sau hết, rút cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afinal

cuối cùng

(in the end)

rốt cuộc

(at last)

sau cùng

(in the end)

sau hết

(finally)

rút cục

(in the end)

Xem thêm ví dụ

Afinal, ele disse por favor.
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Afinal de contas, a gratidão pelo profundo amor que Deus e Cristo mostraram por nós motivou-nos a dedicar nossa vida a Deus e nos tornar discípulos de Cristo. — João 3:16; 1 João 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Afinal, quantas vezes já li a Bíblia e as publicações bíblicas no decorrer dos anos.’
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
Parece que a Sra. Morgan decidiu ser encontrada afinal.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
Onde está o Joaquim, afinal?
Joaquim đâu rồi?
Afinal, Jimmy Stewart obstruiu durante duas bobinas de filme.
Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.
Afinal de contas, elas contêm os próprios pensamentos do Todo-Poderoso, registrados para nosso benefício.
Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta.
Afinal, não estou por aí praticando imoralidades.
Không giống như tôi đi ra ngoài và trở nên vô đạo đức.
Afinal, não se pode supor que alguém prossiga contando até completar 77 vezes!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
Afinal, estamos aqui para sonharmos todos juntos, para trabalharmos todos juntos, para lutarmos juntos contra a alteração climática, para protegermos juntos o nosso planeta.
Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta.
parece que afinal és preto com listas brancas.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
Afinal, outras pessoas sabiam do que Davi tinha feito para matar Urias.
Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri.
Afinal, a congregação existia havia menos de um ano.
Xét cho cùng, hội thánh mới được thành lập chưa đầy một năm!
Chegou a hora afinal.
Cuối cùng rồi cũng đến.
A disposição de sermos espiritualmente submissos não é algo que desenvolvemos instantaneamente, mas, sim, gradualmente, subindo os degraus que, afinal de contas, foram feitos mesmo para serem galgados um a cada vez.
Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một.
Afinal, ele é o Soberano Senhor do Universo, e ser amigo dele é a maior honra que existe.
nhiên là có. Ngài là Đấng Chủ Tể của vũ trụ, và có tình bạn với Ngài là đặc ân cao cả nhất.
Afinal de contas, a ciência é para todos, e ela levará a um futuro melhor, mais brilhante e mais ousado para todos.
Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta.
Não é um problema meu, afinal de contas a língua é vossa.
Ý tôi là, đây không phải là vấn đề của tôi, mà nó hoàn toàn là vấn đề của ngôn ngữ quý vị.
Afinal, quem é essa gente?
Dù sao, mấy người này là ai?
Afinal, Cristo nos ensinou...
Chúa đã dạy chúng ta...
Foi você que escreveu, afinal.
Anh viết nó .
Afinal eu acho que... estas ferramentas que são desconhecidas, nos fazem pensar em uma cultura... que, em muitos sentidos, é equiparável a nossa.
Thật vậy, những công cụ mà chúng ta không biết này đã cho ta thấy một nền văn hóa tương đồng với chính chúng ta
Afinal, Jesus não disse: ‘Aquele que menos lágrimas verter será salvo’, mas: “Quem tiver perseverado até o fim é o que será salvo.” — Mateus 24:13.
Dù sao đi nữa, Giê-su không nói: ‘Người nào khóc ít nhất sẽ được cứu’, nhưng nói: “Ai bền chí cho đến cuối cùng thì sẽ được cứu” (Ma-thi-ơ 24:13).
Afinal, há também “tempo para falar”.
Nói cho cùng, cũng có “kỳ nói ra”.
Mas afinal de contas, o Gana deparou-se com a mesma situação em que a eleição nos EUA estagnou nas eleições presidenciais de 2000,
Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afinal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.