Afrodite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Afrodite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Afrodite trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Afrodite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Aphrodite, aphrodite. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Afrodite
Aphroditeproper (Aphrodite (thần thoại) Um conjunto de construções na extremidade oposta do porto era provavelmente um santuário de Afrodite. Những di tích ở cuối cảng có lẽ là đền thờ của nữ thần Aphrodite. |
aphrodite
Um conjunto de construções na extremidade oposta do porto era provavelmente um santuário de Afrodite. Những di tích ở cuối cảng có lẽ là đền thờ của nữ thần Aphrodite. |
Xem thêm ví dụ
De acordo com a mitologia grega, esse é o local exato em que surgiu a deusa Afrodite, recém-nascida do mar. Theo huyền thoại Hy Lạp, đây chính là nơi nữ thần Aphrodite được biển cả sinh ra. |
Um conjunto de construções na extremidade oposta do porto era provavelmente um santuário de Afrodite. Những di tích ở cuối cảng có lẽ là đền thờ của nữ thần Aphrodite. |
O nome dela é Afrodite. Tên cô ấy là Aphrodite. |
O grego foi mantido como idioma oficial, e — junto com o imperador romano — Afrodite, Apolo e Zeus eram adorados por muitos. Tiếng Hy Lạp vẫn là ngôn ngữ chính. Người ta thờ phượng Hoàng Đế La Mã và các thần Aphrodite, Apollo, Zeus (Giu-bi-tê) ở khắp nơi. |
Em um detalhe interpolado muito posterior, Ares põem o jovem Alectrião à sua porta para avisá-los da chegada de Hélio, como Hélio diria a Hefesto da infidelidade de Afrodite se os dois fossem descobertos, mas Alectrião adormeceu. Một dị bản khác kể chi tiết rằng Ares đã cho một vị thần trẻ tuổi là Alectryon đứng ở cửa để báo hiệu khi nào Helios đến, vì Helios sẽ nói với Hephaistos sự không chung thủy của Aphrodite nếu hai người bị phát hiện, nhưng Alectryon đã ngủ quên. |
A julgar pelo seu nome, que incorpora o de Afrodite, ele talvez fosse um gentio convertido ao cristianismo — filho de pais devotados àquela deusa grega do amor e da fertilidade. Suy đoán theo tên của ông thì có lẽ ông là người dân ngoại đã đổi sang đạo đấng Christ, có cha mẹ tôn sùng nữ thần ái tình và sinh sản vì trong tên ông có tên Aphrodite. |
Afrodite, eu não só levaria você lá dentro... como serviria de guia para um passeio. ta có thể... đưa cô vào đó ta còn có thể hướng dẫn cô. |
Afrodite. Aphrodite. |
Em Roma, Vênus era a deusa do amor e, como tal, correspondia à grega Afrodite e à babilônica Istar. Tại La Mã, Vệ Nữ là Nữ Thần ái tình và như thế tương đương với Nữ Thần Aphrodite của Hy Lạp và Nữ Thần Ishtar của Ba-by-lôn. |
A ilha era um entreposto comercial e cultural entre Creta e o Peloponeso, portanto estas histórias podem ter preservado traços da migração do culto de Afrodite do Levante até a Grécia continental. Cythera là điểm dừng chân trao đổi thương mại và văn hóa giữa hai hòn đảo Crete và Peloponesus, vì vậy những câu chuyện này có thể lưu giữ dấu vết của hướng di cư giáo phái Aphrodite từ Trung Đông sang lục địa Hy Lạp. |
No momento apropriado, esta rede foi jogada, e encurralou Ares e Afrodite em um abraço apaixonado. Vào đúng thời điểm thích hợp, tấm lưới này buông xuống tóm chặt Ares và Aphrodite đang ôm ấp nhau. |
Se supõe que aqui seja o lugar da fonte de Afrodite, vocês sabem, a deusa do amor Nơi đây đã từng là thác Aphrodite, vị thần của tình yêu |
Cabiros, deus padroeiro de Tessalônica, Dionísio, Afrodite e a deusa egípcia Ísis tinham todos algo em comum: uma adoração altamente sexualizada, cheia de orgias e bebedeiras. Thần hộ mệnh Cabirus của Tê-sa-lô-ni-ca, thần Dionysus, thần vệ nữ Aphrodite, và thần Isis của Ai Cập có điểm chung: các nghi lễ thờ phượng phần lớn là rượu chè và tình dục điên cuồng. |
Deusas gregas Atena (à esquerda) e Afrodite Các thần Athena (bên trái) và Aphrodite của Hy Lạp |
Afrodite Em alguns mitos Afrodite era filha de Zeus e Dione. Trong Iliad, Aphrodite được mô tả là con gái của Zeus và Dione. |
Uma vez que o casal foi solto, Ares, embaraçado, fugiu para a sua pátria, Trácia, e Afrodite, envergonhada, fugiu para Chipre. Khi đôi tình nhân được thả ra, Ares, xấu hổ, trốn thẳng về quê nhà ở Thrace, Aphrodite ôm mặt chạy về đảo Cyprus, còn các vị thần được một trận cười vỡ bụng. |
De Afrodite, recebeu a capacidade de experimentar emoções profundas. De Hermes, ganhou o domínio da fala. Aphrodite ban cho nàng khả năng thấu hiểu lòng người; Hermes tặng nàng sự uyển ngôn. |
Quando os romanos estudaram a astronomia grega, deram aos planetas os nomes dos seus próprios deuses: Mercúrio (para Hermes), Vênus (Afrodite), Marte (Ares), Júpiter (Zeus) e Saturno (Cronos). Khi người La Mã nghiên cứu thiên văn học Hy Lạp, họ đã đặt tên các hành tinh theo như tên của các vị thần trong tín ngưỡng của họ: Mercurius (cho Hermes), Venus (Aphrodite), Mars (Ares), Iuppiter (Zeus) và Saturnus (Cronus). |
Alguns comentaram a beleza de Afrodite, os outros opinavam em trocar de lugar ansiosamente com Ares, mas todos zombaram dos dois. Một vài vị bình phẩm về nhan sắc của Aphrodite, số khác lại bình luận rằng họ rất muốn đổi chỗ cho Ares, nhưng tất cả đều chế giễu hai người. |
Páris acabou escolhendo Afrodite. Cuối cùng, Paris đã chọn Aphrodite. |
De acordo com Ateneu, ele era capaz de carregar 600 pessoas e nele havia jardins decorativos, um gymnasion e um templo dedicado à deusa Afrodite, dentre outras instalações. Theo Athenaeus, nó có thể chở 600 người gồm cả những đồ trang trí trong vườn, một phòng thể dục và một ngôi đền cho nữ thần Aphrodite cùng các trang bị khác. |
Afrodite era a mais popular das deidades gregas em Chipre e era adorada fervorosamente até o segundo século EC. Aphrodite là vị thần Hy Lạp được sùng bái nhiều nhất ở Chíp-rơ cho đến thế kỷ thứ hai CN. |
Na literatura estas versões recebiam diversas genealogias diferentes, por vezes como filha de Hermes e Afrodite, ou consideradas uma das Oceânides, filhas de Oceano e Tétis, ou Zeus Píndaro. Trong văn chương, vị nữ thần này có thể có nhiều gia phả khác nhau, như con gái của Hermes và Aphrodite, hoặc được coi là một trong những thần nữ Oceanid, con gái của Oceanus và Tethys, hoặc của Zeus. |
Afrodite! Aphrodite! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Afrodite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Afrodite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.