agir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm, thực hiện, hành động, hoạt động, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agir

làm

(exercise)

thực hiện

(do)

hành động

(do)

hoạt động

(do)

làm việc

(work)

Xem thêm ví dụ

Será que sua maneira de agir não foi errada, até mesmo covarde?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Precisamos agir somente “com persuasão, com longanimidade, com brandura e mansidão e com amor não fingido”.9 O Presidente Henry B.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Suas amizades influenciam seu modo de pensar e agir.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
Daí, Jesus disse que pouco antes do fim deste mundo as pessoas iam agir como no tempo de Noé. — Mateus 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Temos de aceitar o medo e depois temos de agir.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Satanás sabe que o modo como pensamos afeta nossa maneira de agir.
Sa-tan hiểu rõ rằng tư tưởng chi phối hành động của chúng ta.
Eu estou indo para pressionar [ escrever / ENTER ] agir
Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động
Só mesmo o Criador todo-poderoso para ter esse nome e agir de acordo com o que ele significa!
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.
* Será que os alunos sentem-se edificados e inspirados a agir de acordo com os princípios que aprendem?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Pare de agir como se fosse uma Christy Turlington!
Cho nên đừng có làm ra vẻ như mình là Christy Turlington!
Das dez definições e usos da palavra arbítrio, nenhuma delas expressava a ideia de fazer escolhas para agir.
Trong số 10 định nghĩa và cách sử dụng từ quyền tự quyết, thì không có định nghĩa nào cho thấy ý của việc lựa chọn để hành động.
Quando alguém medita com apreço no que está aprendendo sobre Jeová, então lhe penetra no coração e o induz a agir.
Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động.
Quem deseja ter a bênção de Deus tem de agir resolutamente, sem demora, em harmonia com Seus requisitos.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
O livro de Morôni descreve o modo de agir desse espírito:
Cách tác động của Thánh Linh đó được miêu tả trong sách Mô Rô Ni:
10 Visto que Elias tinha confiança na promessa de Jeová, ele ansiosamente procurou evidências de que Jeová estava prestes a agir.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
Podemos começar a agir como tal?
Cư xử như vậy được không?
"Chegámos a um ponto fulcral este ano "em que viver, agir, projetar, investir e fabricar com preocupações ambientais "começou a ser entendido por uma massa crítica "de cidadãos, de empresários e de funcionários, "como sendo a atitude mais patriótica, mais capitalista, mais política, "e mais competitiva que podiam ter.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
Ela traz consigo a autoridade de agir como servos de Deus, de ministrar aos enfermos, de abençoar nossa família e outras pessoas também.
Chức tư tế mang theo thẩm quyền để hành động với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế, ban phước cho người bệnh, cho gia đình của chúng ta cũng như cho những người khác.
(Lucas 4:1; Marcos 1:12) Ali, durante 40 dias, Jesus teve tempo para meditar profundamente na questão da soberania, levantada por Satanás, e em como deveria agir para apoiar a soberania de Jeová.
Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
(João 17:6) Não devemos apenas obter conhecimento de Deus, mas também temos de agir em harmonia com esse conhecimento.
(Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
Bednar, do Quórum dos Doze Apóstolos, falou sobre o delicado equilíbrio que precisamos encontrar: “Convide os jovens a agir.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
Assim, nosso relacionamento com outras pessoas, nossa capacidade de reconhecer a verdade e de agir de acordo com ela, e nossa capacidade de obedecer aos princípios e às ordenanças do evangelho de Jesus Cristo são ampliados por meio de nosso corpo físico.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Nos dois anos que se seguiram, trabalhei arduamente para parecer, pensar, agir e principalmente ensinar como um missionário de verdade.
Trong hai năm kế tiếp, tôi làm việc siêng năng để trông giống, suy nghĩ giống, hành động giống, và nhất là giảng dạy giống như một người truyền giáo đích thực.
Em vista da maneira irresponsável e destrutiva de muitos dos jovens agir hoje em dia — fumo, drogas, bebedeiras, sexo ilícito e outros empenhos mundanos, tais como esportes violentos e música e diversões degradantes — trata-se dum conselho realmente oportuno para os cristãos jovens que querem seguir um modo de vida salutar e satisfatório.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
* De que forma podemos agir com fé quando não entendemos certos mandamentos ou achamos que é difícil guardá-los?
* Chúng ta có thể chọn những cách nào để hành động với đức tin khi chúng ta không hiểu các giáo lệnh nào đó hoặc thấy là quá khó để tuân giữ các giáo lệnh đó?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.