agitado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agitado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agitado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agitado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không yên, bồn chồn, động, lo lắng, bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agitado

không yên

(restless)

bồn chồn

(unsettled)

động

(choppy)

lo lắng

(unsettled)

bối rối

(unsettled)

Xem thêm ví dụ

Após a súbita sensação do frio,... a temperatura dentro da boca mistura-se com o saboroso peixe,... ele é agitado dentro da boca e espalha-se para o exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Há riqueza, (...) [e] o mundo está repleto de (...) invenções criadas pela habilidade e genialidade humana, mas (...) [ainda] estamos agitados, insatisfeitos [e] desnorteados.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Os israelitas em Gilgal ficaram muito agitados com o exército filisteu ajuntado em Micmás, que era “em multidão como os grãos de areia que há à beira do mar”.
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
Assim, decidiram abandonar aquele estilo de vida agitado, e mudar com o filho para as ilhas Marquesas.
Vì vậy, họ quyết định từ bỏ nếp sống bận rộn và cùng với con trai nhỏ dọn đến đảo Marquesas.
Parece que a equipe de investigação e a polícia estão agitados por ali!
Có vẻ như cảnh sát hoặc đội tìm kiếm ở hướng đó đã phát hiện ra điều gì!
Ele estendeu a sua mão sobre o mar; fez os reinos ficar agitados.
Đức Giê-hô-va đã dang tay Ngài trên biển, làm cho các nước rung-động.
A seguir, uma mulher começou a papaguear, agitada, numa língua estranha.
Kế đến, một bà bắt đầu nói liến thoắng bằng một tiếng lạ.
Por isso está tão agitado!
Vì thế cho nên vì sao mà sếp trông có vẻ quá bận rộn.
E uma passagem através de águas agitadas,+
Và mở lối xuyên cả nước cuồn cuộn,+
Um estranho corre contra nós, num estado agitado, — não conseguimos distinguir se a expressão dele demonstra pânico, ameaça ou raiva — segurando algo que parece ser uma pistola.
Một người đang chạy về phía bạn với tâm trạng bị kích động... Bạn không biết rõ anh ta đang hoảng sợ, giận dữ, hay đang đe doạ bạn... Anh ta đang cầm trên tay một thứ giống khẩu súng ngắn.
Agitado, Valérian acorda.
Kì lạ thay, Giselle tỉnh dậy.
Ou pode ser que queira falar de modo calmo e razoável quando as emoções de outros em volta de você estão agitadas.
Hoặc bạn muốn nói một cách bình tĩnh và phải lẽ khi những người xung quanh đang tỏ vẻ tức bực.
Ele dispersou seus homens agitados, dizendo: “É inconcebível, da minha parte, do ponto de vista de Jeová, fazer eu tal coisa a meu senhor, o ungido de Jeová.”
Ngăn cản thuộc hạ của mình, Đa-vít nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va chớ để ta phạm tội cùng chúa ta, là kẻ chịu xức dầu của Đức Giê-hô-va”.
14 O agitado Jordão encontra um paralelo na torrente da humanidade que avança agora vertiginosamente para a destruição no Armagedom.
14 Ta có thể ví sông Giô-đanh vào mùa nước lớn tương đương khối nhân loại nay đang ồ ạt như thác nước đổ dồn về phía sự hủy diệt tại Ha-ma-ghê-đôn.
Consegue imaginar a aflição de Maria durante os três dias agitados em que ficaram à procura de seu filho?
Bạn có thể hình dung nỗi lo lắng của Ma-ri trong suốt ba ngày cuống cuồng tìm kiếm con trai không?
Quando viram Jesus acalmar o mar agitado pelo vento com uma censura, eles perguntaram, assombrados: “Quem é realmente este?”
Khi họ thấy Giê-su lên tiếng quở một cơn bão khiến cho biển lặng gió ngừng, họ ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?”
No quarto dia, os passageiros começaram a ficar agitados.
Ngày thứ tư, những người trên thuyền bắt đầu trở nên kích động.
A cidade está suficientemente agitada.
Thị trấn này vốn đã thế rồi.
Numa manhã agitada de domingo quando meus filhos eram crianças, minha mulher estava na reunião sacramental.
Một ngày Chúa Nhật rắc rối nọ khi con cái của chúng tôi còn nhỏ, vợ tôi đang ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh.
Tu viste algo, mas a tua cabeça está agitada.
Anh đã thấy điều gì đó, nhưng đầu anh đã quá bận.
O que simboliza o mar agitado pelo vento?
Biển có gió lộng tượng trưng cho cái gì?
Ultimamente ele estava muito mais agitado. Então quando você ligou...
Gần đây, cậu ấy rất dễ kích động và sau đó, khi em gọi...
A vida pode ser agitada.
Cuộc sống có thể rất bận rộn.
Comecei a falar sobre Betel, a sede das Testemunhas de Jeová, e ela ficou agitada.
Khi em bắt đầu nói về nhà Bê-tên, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va, thì bạn em tỏ ra rất hứng thú.
Beberão e ficarão agitados, como que por causa do vinho;
Họ sẽ uống và hứng khởi như thể uống rượu,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agitado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.