agrícola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrícola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrícola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agrícola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nông nghiệp, 農業, nông thôn, ruộng đất, nhà nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrícola

nông nghiệp

(farming)

農業

nông thôn

(rural)

ruộng đất

(agrarian)

nhà nông

(agriculturist)

Xem thêm ví dụ

Além de dar-lhes um excelente encorajamento espiritual, ele ajudou as famílias a comprar sua própria caminhonete para que pudessem tanto ir às reuniões no Salão do Reino, como também transportar seus produtos agrícolas até o mercado.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
A maior parte das áreas agrícolas não será atingida.
Hầu hết các trang trạivành đai không phải chịu tác động.
A Cargill informou ao jornal Minneapolis Star Tribune que a companhia apoia diferentes pontos de vista sobre como a agricultura consegue alimentar o mundo diminuindo o impacto ambiental, garantindo o acesso da população a alimentos seguros e promovendo o trabalho agrícola nas comunidades; mas critica o filme pois impõe uma só resposta a uma questão tão complexa que é alimentar 6 bilhões de pessoas diversas e dispersas pelo mundo.
Công ty Cargill thì thông báo trên Minneapolis Star Tribune rằng họ sẵn sàng tiếp nhận "những quan điểm khác nhau về cách thức mà nền nông nghiệp toàn cầu có thể nuôi sống thế giới trong khi hạn chế tối đa ảnh hưởng đến môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm và khả năng tiếp cận nguồn thực phẩm và cung cấp những công việc có ý nghĩa trong cộng đồng nông nghiệp.", tuy nhiên Cargill đã chỉ trích bộ phim về việc nó nêu ra những giải pháp mang tính chất "một giải pháp dùng cho tất cả mọi tình huống" trong khi yêu cầu thực tế - việc nuôi sống 6 tỉ dân trong đó các cộng đồng dân cư có tính chất, đặc điểm, hoàn cảnh rất khác nhau - thì lại rất phức tạp và không thể áp dụng một khuôn mẫu duy nhất cho tất cả trường hợp như vậy được.
Esta natureza, este tipo de selva, parte descuidada da nossa existência agrícola urbana, periurbana, suburbana. que passa despercebida, é certamente mais selvagem do que um parque nacional, porque os parques nacionais são geridos com muitos cuidados no século XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Estabelecida não mais do que 1500 a.C., a cidade também contava com um centro de produção agrícola e de cobre.
Được thiết lập trước năm 1500 trước Công nguyên, thành phố này cũng đã có vai trò là một trung tâm sản xuất đồng và trung tâm nông nghiệp quan trọng của khu vực.
Veremos as culturas à medida que crescem nos campos em todos os campos agrícolas do planeta, todos os dias, e poderemos ajudar a melhorar as colheitas.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Entre os primeiros a se tornarem Testemunhas de Jeová no nosso vale agrícola estavam Maud Manser, seu filho William e sua filha Ruby.
Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby.
Este ciclo da chuva, esta fábrica da chuva, alimenta, na verdade, uma economia agrícola com um valor na ordem de 240 biliões de dólares [190 biliões €] na América Latina.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
O jovem Abias com certeza tinha contato direto com a vida agrícola do país.
Cậu bé A-bi-gia chắc hẳn gần gũi với đời sống nông nghiệp ở xứ sở mình.
Hoje, a cidade é um mercado agrícola cultivando localmente o chá verde de Sayama.
Ngày nay thành phố là một chợ nông sản với loại trà xanh Sayama trồng tại địa phương.
Uma definição mais precisa é dada pela classificação climática de Köppen, que trata climas semiáridos (BSk e BSh) como intermediários entre climas desérticos (BW) e climas úmidos em características ecológicas e potencial agrícola.
Một định nghĩa chính xác hơn dựa theo phân loại khí hậu Köppen nghiên cứu khí hậu thảo nguyên (BSk và BSh) là trung gian giữa khí hậu sa mạc (BW) và khí hậu ẩm ướt ở đặc điểm sinh thái và tiềm năng nông nghiệp.
Abordando outro aspecto da vida agrícola — a lavoura — Salomão diz: “Quem cultiva o seu solo é o que se fartará de pão.”
Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”.
A CNN ligou-nos e ficámos encantados de eles virem ao nosso mercado agrícola.
Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi.
Possui 378 propriedades agrícolas.
Đà Lạt có 378 biệt thự.
De facto, os humanos odeiam tanto os mosquitos que gastamos milhões de dólares, mundialmente, para os mantêr longe de nós — desde velas de citronela a "sprays" contra insetos, até pesticidas agrícolas pesados.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Agora temos uma maneira que usa os desperdícios agrícolas para criar um combustível.
Nhưng giờ chúng ta đã có một cách bằng việc sử dụng những nguồn nguyên liệu nông nghiệp bỏ đi để làm chất đốt.
A Cerca contra Coelhos pode não ter poupado os agricultores da Austrália Ocidental da praga de coelhos, mas a aparente interferência no clima, bem como as lições que ela nos ensina sobre a necessidade de ser previdente na administração agrícola, ainda poderão ser valiosas.
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
E dão o tão necessário apoio econômico às comunidades agrícolas.
Và chúng cung cấp những sự trợ giúp kinh tế cần thiết cho cộng đồng nông thôn.
O sistema econômico estipulava que os produtos agrícolas e outras mercadorias deviam dar lucro.
Hệ thống kinh tế đòi hỏi nông phẩm và hàng hóa phải sinh lợi nhuận.
Algum tempo depois, enquanto estava na cidade para vender seus produtos agrícolas, Johann se aproximou de uma Testemunha de Jeová que estava oferecendo a revista A Sentinela no mercado.
Sau đó, khi đi lên thành phố bán nông sản và thấy một Nhân Chứng đang phân phát Tháp Canh ở chợ, ông đã đến gặp chị.
A produção agrícola do país se expandiu 16 vezes, três vezes mais do que o crescimento da população.
Sản lượng nông nghiệp tăng 16 lần, nhanh gấp 3 lần tốc độ tăng dân số.
Por cerca de três décadas, Kelemu e sua equipe de pesquisa têm contribuído para melhorar as condições agrícolas na África, Ásia, América Latina e América do Norte.
Trong gần ba thập kỷ, Kelemu và nhóm nghiên cứu của bà đã góp phần giải quyết những hạn chế về nông nghiệp ở châu Phi, châu Á, châu Mỹ Latin và Bắc Mỹ.
Obviamente, terraços agrícolas não são privilégio exclusivo das Filipinas.
Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin.
2 Visto que o povo de Jeová nos tempos antigos vivia numa sociedade que se ocupava basicamente da atividade pastoril e agrícola, eles entenderam prontamente o significado dessa comparação entre Jeová Deus e um pastor amoroso.
2 Vào thời xưa, đa số dân Đức Chúa Trời sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi.
1850, quando os primeiros motores a vapor com autopropulsão foram desenvolvidos para fins agrícolas.
Vào khoảng 1850, Động cơ máy kéo đầu tiên được phát triển, và lập tức được áp dụng vào nông nghiệp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrícola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.