albeit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albeit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albeit trong Tiếng Anh.

Từ albeit trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc dù, dù, mặc dù, dẫu rằng, dẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albeit

mặc dù

conjunction

Hence, we also have power —albeit to a limited extent.
Vì thế, chúng ta cũng có quyền hành—mặc dù ở một mức giới hạn.

noun

You just threw her daughter a lovely, albeit slightly boring, shower.
Cậu giúp con gái cô ấy mặc hơi tẻ nhạt, bữa tiệc nhỏ.

mặc dù, dẫu rằng

conjunction (Despite its being; although.)

Hence, we also have power —albeit to a limited extent.

dẫu

conjunction

Xem thêm ví dụ

With rising inflation – albeit from a low level – and potentially more volatile capital flows, the report says policy makers in much of the region should consider adjusting their accommodative monetary policies.
Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình.
Oyelude was from the Northern Region, albeit of Yoruba heritage. .
Oyelude đến từ khu vực phía Bắc, mặc dù là cư dân của Yoruba..
This ancient sacred book explains that our unique human traits are the result of our being created “in God’s image” —meaning that we are capable of reflecting (albeit to a lesser degree) our Creator’s personality traits.
Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa.
Great Britain was not a single state until 1707, prior to which it was the separate kingdoms of England and Scotland, albeit with a shared Crown and military establishment.
Anh không phải là một quốc gia duy nhất cho đến năm 1707, trước đó nó từng là những vương quốc riêng biệt gồm Anh và Scotland, dẫu phải chia sẻ cùng một vương miện và cơ sở quân sự.
In the Treaty of Berwick, Charles regained custody of his Scottish fortresses and secured the dissolution of the Covenanters' interim government, albeit at the decisive concession that both the Scottish Parliament and General Assembly of the Scottish Church were called.
Trong hiệp ước Berwick, Charles giành lại được quyền quản lý pháo đài Scotland và bảo đảm việc giải thể chính phủ lâm thời trưởng lão, vậy sự nhượng bộ dành cho cả Nghị viện Scotland và Nhà thờ cũng không ít.
The Hyksos eventually conquered both, albeit for only a short time in the case of Thebes.
Người Hyksos cuối cùng đã chinh phục được cả hai, mặc dù chỉ là trong một thời gian ngắn đối với trường hợp của Thebes.
The earliest form of sashinuki were cut like normal hakama (albeit a bit longer) and have a cord running through the hem of each leg.
Hình thức sớm nhất của sashinuki được cắt như hakama thường (mặc dù dài hơn một chút) và có một sợi dây luồn qua viền ống quần mỗi chân.
Orihime appears in the Bleach: Memories of Nobody, Bleach: The DiamondDust Rebellion and Bleach: Hell Verse, albeit in a minor role.
Orihime xuất hiện trong cả Bleach: Memories of Nobody và Bleach: The DiamondDust Rebellion, mặc dù chỉ là trong một vai trò nhỏ .
Annual cyclic changes occur in the tropics, but not as predictably as those in the temperate zone, albeit unrelated to temperature, but to water availability whether as rain, mist, soil, or ground water.
Có các biến đổi mang tính chu kỳ hàng năm tại khu vực nhiệt đới, khó dự báo hơn như các biến đổi tại khu vực ôn đới, mặc dù không liên quan tới nhiệt độ nhưng liên quan tới khả năng cung cấp nước như mưa, sương mù, nước bề mặt và nước ngầm.
In an interview with Die Zeit, Schünemann confirmed that statements of witnesses are the principal—albeit unreliable—form of evidence.
Trong một cuộc phỏng vấn với báo Die Zeit, ông Schünemann xác nhận rằng lời khai của các chứng nhân là loại bằng chứng chính, mặc dù không đáng tin cậy.
After settling in Cornwall, Bradley played minor counties cricket for Cornwall, albeit intermittently, from 1927 to 1936, making eight appearances in the Minor Counties Championship.
Sau khi đến Cornwall, Bradley thi đấu cricket cho Cornwall, từ 1927 đến 1936, có 8 trận tại Minor Counties Championship.
Azrael, Jean-Paul Valley, becomes Batman (albeit a far more brutal version) after Bane breaks Bruce's back during 1993's Knightfall story.
Azrael, Jean-Paul Valley, trở thành Batman sau khi Bane bẻ gãy lưng Bruce trong câu chuyện năm 1993 Knightfall.
By the Olympics, Angle was able to compete, albeit with several pain-reducing injections in his neck.
Vào Thế vận hội, Angle đã có thể cạnh tranh, mặc dù gặp phải vài mũi tiêm đau giảm ở cổ.
The six creative periods described in Genesis, albeit in simple language, seemed to fit the facts —unlike ancient mythologies.
Sáu giai đoạn sáng tạo được mô tả trong sách Sáng-thế Ký, bằng ngôn ngữ đơn giản, có vẻ phù hợp với những dữ kiện thực tế, không như các truyện thần thoại.
The eventual constitution was essentially the same as the 1957 constitution, albeit with some rewording; for instance, giving recognition to the special position of the natives of the Borneo States.
Hiến pháp cuối cùng về cơ bản là tương tự như hiến pháp năm 1957, song có một số diễn đạt lại như công nhận vị thế đặc biệt của những người bàn địa tại các bang trên đảo Borneo.
European immigration continued to account for over half the nation's population growth during the 1920s, and was again significant (albeit in a smaller wave) following World War II.
Làn sóng người di cư châu Âu tiếp tục chiếm hơn một nửa dân số tăng lên trong những năm 1920, và một lần nữa lại có rất nhiều (mặc dù làn sóng nhỏ hơn) sau Thế chiến II.
Following the takeover by Cyrus, an inhabited Babylon—albeit an inferior one—continued for centuries.
Sau khi Si-ru chiếm lấy Ba-by-lôn thì thành đó vẫn có người ở trong nhiều thế kỷ— thành phố không được phồn vinh như trước.
In post-war Portuguese Timor, primary and secondary school education levels significantly increased, albeit on a very low base.
Trong thời hậu chiến Timor thuộc Bồ Đào Nha, trình độ giáo dục tiểu học và trung học tăng đáng kể, mặc dù trên một nền tảng rất thấp.
Alternatively, a cheaper albeit less robust version of Ninite Pro known as Ninite Updater is available for users who want the ability of one-click updates without the other features offered by Ninite Pro.
Ngoài ra, phiên bản Ninite Updater rẻ hơn phiên bản Ninite Pro có sẵn cho người dùng muốn có khả năng cập nhật một lần mà không cần các tính năng khác do Ninite Pro cung cấp.
He remained meticulous in performing his formal duties as Emperor, albeit often without enthusiasm, but he no longer actively intervened to maintain stability in the country.
Ông duy trì tính tỉ mỉ trong thực hiện các nhiệm vụ chính thức của Hoàng đế thường không nhiệt tình, song ông không còn tích cực can thiệp nhằm duy trì ổn định trong nước.
Stealing your ice cream is a completely meaningless, albeit delicious, prank.
Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh.
The public debt situation remains sustainable nonetheless, albeit susceptible to systemic shocks.
Tình hình nợ công vẫn ở mức ổn định cho dễ bị ảnh hưởng bởi những cú sốc mang tính hệ thống.
If anything goes wrong, however -- a motor fails, a propeller fails, electronics, even a battery pack -- the machine can still fly, albeit in a degraded fashion.
Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, với kiểu dáng ít đẹp hơn.
Duties include environmental policy, family law, law enforcement, search and rescue, tourism management, information services, contact with foreign settlements and judge in some areas of maritime inquiries and judicial examinations—albeit never in the same cases as acting as police.
Các nhiệm vụ bao gồm chính sách môi trường, pháp luật gia đình, thực thi pháp luật, tìm kiếm cứu nạn, quản lý du lịch, dịch vụ thông tin, liên lạc với các khu định cư nước ngoài, và phân xử trong một số lĩnh vực thẩm tra hàng hải và kiểm tra tư pháp, mặc dù không bao giờ được hành động tương tự như một cảnh sát.
Real Madrid finished second to Barcelona in the 2005–06 La Liga, albeit with a large 12-point gap, and only reached the last 16 in the Champions League after losing to Arsenal.
Real Madrid đã kết thúc ở vị trí thứ hai sau Barcelona trong giải La Liga 2005-06, nhưng lại cách đến 12 điểm, và chỉ đi đến vòng 16 đội tại Champions League sau khi thua Arsenal đúng một bàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albeit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới albeit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.