alça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là núm điều tác, tước hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alça

núm điều tác

noun

tước hiệu

noun

Xem thêm ví dụ

Tens de apertar a alça aqui.
Anh phải kéo căng đai da lên trên này.
Você puxa uma dessas alças e ela se desprende com facilidade.
Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra.
Noutra ocasião, após uma tentativa frustrada de ver minha filha, fui ao serviço de campo e apertei a alça da minha pasta com toda a força.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
Ele introduz o antebraço direito numa alça de metal fixada na extremidade de uma pá e, com habilidade, enche de terra um carrinho de mão.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
Ronnie e eu carregamos o isopor, cada um segurando uma alça.
Ronnie và tôi khiêng thùng lạnh, mỗi người xách một bên.
Uma alça de uma bolsa?
Một chiếc quai túi xách?
Durante o sexo, ela usa uma camisa de alças.
Khi chúng tôi làm tình, cô ấy mặc một cái áo ba lỗ.
Reconheco a alca!
Em nhận ra cái dây mà.
Louis Zutter, uma ginasta suíço, ganhou no cavalo com alças, enquanto que os gregos Ioannis Mitropoulos e Nikolaos Andriakopoulos foram vitoriosos nas competições de argolas e escalada, respectivamente.
Louis Zutter, một vận động viên đến từ Thụy Sĩ, chiến thắng tại nội dung ngựa tay quay, trong khi hai vận động viên Hy Lạp là Ioannis Mitropoulos và Nikolaos Andriakopoulos được vinh danh với chiến thắng lần lượt tại các nội dung vòng quay và trèo thừng.
Não, só as alças.
Đừng chạm vào!
Tenho um top de alças roxo e calças de ganga justas.
Tôi mặc áo thun tím, quần jeans bó...
Era uma corda forte, delgada, com um listrado vermelho e alça azul em cada extremidade, mas Mary Lennox nunca tinha visto uma corda de pular antes.
Đó là một sợi dây mạnh mẽ, thanh mảnh với một màu đỏ sọc và xử lý màu xanh ở cuối mỗi nhưng Mary Lennox đã bao giờ thấy một bỏ qua sợi dây thừng trước.
(a) Ressecção transuretral da próstata (RTU): o cirurgião introduz pela uretra um instrumento (ressectoscópio) dotado de uma alça elétrica que corta o tecido e cauteriza os vasos sanguíneos.
(a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu.
Os astronautas movimentam- se em cápsulas, com gravidade zero, quando estão no espaço exterior, puxando alças instaladas no teto e no chão da cápsula.
Các phi hành gia di chuyển trong tàu con thoi ở môi trường không trọng lực khi ở ngoài không gian bằng cách kéo các tay nắm trên các bức tường trần và sàn của tàu con thoi.
Alguma coisa com uma alça.
Cái gì đó có quai?
Os astronautas movimentam-se em cápsulas, com gravidade zero, quando estão no espaço exterior, puxando alças instaladas no teto e no chão da cápsula.
Các phi hành gia di chuyển trong tàu con thoi ở môi trường không trọng lực khi ở ngoài không gian bằng cách kéo các tay nắm trên các bức tường trần và sàn của tàu con thoi.
Não posso saber pelas alças?
Bộ tôi không thể nhìn vào cái tay cầm trên chúng được à?
Você sente as alças cortando seus ombros?
Các bạn có cảm thấy quai đeo đang xiết lấy vai các bạn không?
Alguns foram densamente definido com brilhantes dentes assemelhando- se serras de marfim, outros foram tufted com nós de cabelo humano, e uma era em forma de foice, com uma alça grande varrendo redondo como o segmento composto na grama recém- cortada por um cortador de longo armados.
Một số đã được dày đặc với lấp lánh răng giống như cưa ngà voi, những người khác đã chần với hải lý của sợi tóc người, và một hình liềm, với một xử lý rộng lớn quét vòng giống như các phân đoạn được thực hiện trong cỏ mới mown bởi một máy cắt dài vũ trang.
O capacete podia ter uma alça para o soldado carregá-lo na mão.
Một số loại mũ trận có tay cầm để người lính có thể mang trên tay.
O Aero L-159 ALCA (Advanced Light Combat Aircraft, ou em português "Aeronave Avançada Leve de Combate") é um avião militar de multi-função desenvolvido pelas forças armadas da República Tcheca.
Aero L-159 ALCA (Advanced Light Combat Aircraft - Máy bay chiến đấu hạng nhẹ cao cấp) là một máy bay chiến đấu đa vai trò do Cộng hòa Séc chế tạo.
Alça correr paralelo B- eixo para o eixo x nos servirá temporariamente até que o eixo B de paralelismo do eixo y foi alcançado
Xử lý chạy bộ B- trục song song với trục x sẽ phục vụ chúng tôi tạm thời cho đến khi B- trục để trục song song đã đạt được
Dois dos leões são encontrados acima das alças de cada lado do troféu — o terceiro é simbolizado pelo capitão do título da equipe vencedora quando ele levanta o troféu, e sua coroa de ouro, acima de sua cabeça no final da temporada.
Hai con sư tử được đặt ở hai bên chiếc cúp phía trên tay nắm– con thứ ba được biểu tượng chính là người đội trưởng của đội vô địch người nâng cao chiếc cúp, và khi ấy chiếc vương miện vàng sẽ ở trên đầu của anh ta.
Alguns destes volumes foram vendidos como edições especiais limitadas com extras como: uma alça de telefone, camiseta, lápis de cor e óculos sem lente.
Một số tập đã được bán dưới dạng ấn bản đặc biệt với nhiều phụ kiện như: một dây đeo điện thoại, áo thun, bút chì màu, mô hình đồ chơi và kính không có thấu kính.
Traz uma alça em um dos lados, e é geralmente usada para carregar roupas ou outros objetos durante viagens.
Nó có một tay cầm ở một mặt và thường được dùng để chứa quần áo và các vật dụng khác trong các chuyến đi xa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.