alcaçuz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcaçuz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcaçuz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alcaçuz trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Glycyrrhiza glabra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcaçuz

Glycyrrhiza glabra

Xem thêm ví dụ

Nos Países Baixos são vendidos mentos sabor alcaçuz.
Ấu trùng ăn Alnus nepalensis.
Raiz de alcaçuz.
Rễ cây cam thảo.
Dizem que estas coisas evitam o cancro: côdeas, pimento vermelho, alcaçuz e café.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Um pacote de Chicle Baba-bolas e uma Varinha de Alcaçuz.
Cho con một gói kẹo Drooble và một que Cam thảo.
Uma espécie de versão francesa desta experiência foi realizada em Dijon, França, na qual os investigadores descobriram que os filhos de mulheres que consumiam alimentos e bebidas com sabor a anis e alcaçuz durante a gravidez mostravam preferência por anis no primeiro dia de vida e, novamente, quando eram testados mais tarde, no quarto dia de vida.
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.
São basicamente uns pequenos pedaços de alcaçuz salgados com a forma de pés.
CHúng cơ bản là những viên kẹo nhỏ bé vị cam thảo được làm giống hình bàn chân.
A sala de alcaçuz.
Căn phòng cam thảo.
Estou a caminho com filmes do John Hughes e alcaçuz.
Tôi đang trên đường đến với vài bộ phim của John Hughes và Red Vines ( một loại kẹo ).
Alcaçuz!
Trường tiểu học Chí Nhân.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcaçuz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.