alinhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alinhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alinhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alinhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là (sự) căn chỉnh, nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alinhamento

(sự) căn chỉnh

noun

nối đuôi

noun

Xem thêm ví dụ

E, essencialmente, no fim de tudo, todas as partes se encaixam, por causa do "origami". porque o "origami" permite-nos uma precisão, à escala do "mícron", do alinhamento óptico.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Também podem ser atribuídos valores monetários a outros efeitos intangíveis como a reputação empresarial, o domínio de mercado ou o alinhamento de estratégia empresarial a longo prazo.
Giá trị tiền tệ cũng có thể được giao cho các hiệu ứng khác vô hình như uy tín kinh doanh, thâm nhập thị trường, hoặc liên kết chiến lược doanh nghiệp lâu dài.
Mudar o Alinhamento Vertical
Đặt Dóng Dọc
Como podem ver, este som induziu o sincronismo ou alinhamento em todos os cérebros, no córtex auditivo que processa os sons, mas não se propagou para outras partes do cérebro.
Như bạn thấy, âm thanh tạo sự đồng bộ hay đồng tuyến trong mọi bộ não ở vùng vỏ não âm thanh, nhưng không truyền sâu hơn vào bên trong não.
Acredita-se que sua influência sobre uma pessoa dependerá do alinhamento dos corpos celestes quando ela nasceu.
Các chiêm tinh gia cho rằng ảnh hưởng của các thiên thể đối với một người tùy thuộc vị trí của chúng vào thời điểm người ấy sinh ra.
(Daniel 12:4) O artigo “O Alinhamento Teocrático Hoje”, publicado em A Sentinela de novembro de 1945, declarou: “Razoavelmente, os aos quais se confiou a publicação das verdades reveladas da Bíblia eram considerados o corpo governante escolhido do Senhor para guiar todos os que desejavam adorar a Deus em espírito e em verdade e servi-lo unidamente na disseminação destas verdades reveladas a outros famintos e sedentos.”
Bài báo “Sự sắp đặt thần quyền ngày nay” đăng trong Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 1-11-1944, nói: “Hợp lý thay, những người được giao cho phận sự xuất bản lẽ thật được tiết lộ của Kinh-thánh cũng được xem như là hội đồng lãnh đạo trung ương mà Chúa đã chọn để hướng dẫn tất cả những người muốn thờ phượng Đức Chúa Trời bằng tâm thần và lẽ thật và phục vụ Ngài trong sự hợp nhất bằng cách truyền bá các lẽ thật được tiết lộ cho những người khác đang đói khát”.
O alinhamento dos mundos.
Các thế giới xếp thẳng hàng với nhau
A música também foi incluída no alinhamento das digressões promocional, 777 Tour, e mundial, Diamonds World Tour.
Bài hát cũng nằm trong danh sách trình diễn trong tour diễn 777 nhằm quảng bá cho album, và trong tour diễn thế giới thứ năm của cô, Diamonds World Tour.
Pelo calendário deles... no ano de 2012, ocorrerá um evento catastrófico... causado por um alinhamento de planetas do sistema solar... que só ocorre a cada 640.000 anos.
Theo lịch của họ, vào năm 2012 một sự kiện lớn sẽ diễn ra, gây ra bởi các hành tinh trong hệ mặt trời xếp thẳng hàng nhau Việc này chỉ xảy ra mỗi 640.000 năm.
Em uma visão do alto das estruturas, há um alinhamento quase perfeito com essa constelação.
Một sự phản chiếu bầu trời của các kiến trúc, bố cục gần như chính xác tuyệt đối với chòm sao.
Durante a Segunda Guerra Mundial, o Afeganistão permaneceu neutro e perseguiu uma política diplomática de não-alinhamento.
Trong suốt Thế chiến II, Afghanistan chủ trương trung lập và theo đuổi một chính sách ngoại giao không liên kết.
A Vastu Shastra, literalmente "ciência da construção" ou "arquitetura" e atribuída a Mamuni Maia, explora como as leis da natureza afetam as habitações humanas, além de empregar geometria precisa e alinhamentos direcionais para refletir construções cósmicas.
Học thuyết Vastu shastra dịch theo nghĩa đen là "khoa học xây dựng" hay "kiến trúc", và được gán cho những người mang tước vị Mamuni Mayan, khám phá xem các quy luật của thiên nhiên ảnh hưởng thế nào đến chỗ ở của con người; nó sử dụng các điều chỉnh hình học và định hướng chính xác để phản ánh nhận thức về cấu trúc vũ trụ.
Retira fins de linha e hífenes no fim das linhas. Também tenta calcular o alinhamento dos parágrafos. Atenção: a formatação de algumas páginas pode ser perdida
Xóa các dấu xuống dòng và gạch ngang ở cuối dòng. Và cố tính toán cách dóng đoạn văn. Lưu ý rằng bố cục của một số trang có thể trở nên lộn xộn
Ele, depois, fixou o meu maxilar inferior na posição devida enquanto, ontodonticamente, colocou os meus dentes no alinhamento certo.
Rồi ông ta chỉnh hàm tôi đúng vị trí trong khi xếp răng tôi thẳng hàng
Os nomes de dois status do Programático direto foram alterados para melhor alinhamento com o Authorized Buyers.
Tên của hai trạng thái trong Trực tiếp có lập trình đã thay đổi để phù hợp hơn với Authorized Buyers.
Em termos modernos, chamamos de "problema de alinhamento de valor".
Hiện tại, chúng ta gọi đó là "vấn đề trùng khớp giá trị."
Uma vez que o alinhamento tenha ocorrido, poderemos determinar mais precisamente.
Một khi sự định vị đã thành hình, chúng ta có thể thu hẹp xuống trong phạm vi một mét vuông.
Para manter o alinhamento de blocos para cada cor corretos, marcas de correlação de cores sobrepostas, chamadas kentō, eram colocadas no canto e lado adjacente.
Để giữ cho các mộc bản cho mỗi màu đồng đều với nhau, các dấu lồng màu được gọi là kentō được đặt ở một góc và cạnh liền nhau.
Alinhamento de imagens com anúncios
Căn chỉnh hình ảnh với quảng cáo
Um alinhamento, não uma colisão.
sắp xếp lại, không phải là va chạm.
O Alinhamento reuniu todos os reinos.
Sự Liên Kết đã mang các hành tinh lại gần nhau.
Utilize este botões para seleccionar o alinhamento do texto da barra de título
Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề
Plus tools Um conjunto de ferramentas gratuitas desenvolvidas para auxiliar tradutores que utilizam Wordfast Classic a desempenhar funções avançadas específicas como alinhamento e extração de texto.
Plus tools Một tập hợp các công cụ miễn phí được thiết kế để giúp dịch giả dùng Wordfast Classic thực hiện chức năng nâng cao như triết xuất văn bản và liên kết.
Traz-me o alinhamento da equipa de hoje, está bem, Joe?
Đưa tôi xem danh sách ra sân nào Joe.
Convém ajustar sua estratégia de remarketing para um melhor alinhamento com essas alterações comportamentais.
Bạn có thể muốn điều chỉnh chiến lược tiếp thị lại để phù hợp hơn với các thay đổi hành vi này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alinhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.