alimentação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alimentação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alimentação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ăn, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alimentação

Ăn

noun

Mas ainda dependem da alimentação e da proteção dos pais.
Nhưng chúng vẫn cần bố mẹ bảo vệ và kiếm thức ăn cho.

ăn

verb

Mas ainda dependem da alimentação e da proteção dos pais.
Nhưng chúng vẫn cần bố mẹ bảo vệ và kiếm thức ăn cho.

Xem thêm ví dụ

Ver artigo principal: Sanções contra o Iraque A 6 de agosto de 1990 o Conselho de Segurança das Nações Unidas adotou a resolução 661, a qual impunha sanções económicas ao Iraque, incluindo o embargo comercial, excluindo material médico, alimentação e outros itens de necessidade humanitária, a serem determinados pelo comité de sanções do conselho de segurança.
Xem thêm: Sự trừng phạt Iraq Ngày 6 tháng 8, 1990, sau khi Iraq xâm chiếm Kuwait, Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc thông qua Nghị quyết 661 áp đặt trừng phạt kinh tế lên Iraq, chuẩn bị cấm vận kinh tế toàn diện, chỉ trừ cung cấp y tế, thực phẩm và các nhu yếu phẩm khác của con người, những biện pháp này được Uỷ ban trừng phạt của Hội đồng Bảo an đưa ra.
Desde alternativas para combater doenças em que deixamos de precisar de antibióticos e produtos químicos até alimentadores automatizados que percebem quando os peixes têm fome para podermos poupar na alimentação e criar menos poluição.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
De acordo com o livro Food in Antiquity (Alimentos na Antiguidade), “cada pessoa consumia 20 quilos de azeite de oliva por ano na sua alimentação, e uma quantidade adicional para uso cosmético e para iluminação”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Animais também se beneficiam de suplementos de iodo, e o diidroiodeto de etilenodiamina é o principal suplemento da alimentação de gado.
Động vật cũng được hưởng lợi từ bổ sung iốt và hydrogen iodide, một ethylenediamine là nguồn bổ sung chính thức ăn chăn nuôi.
9 Esta classe do escravo fiel tem usado a Sociedade Torre de Vigia de Bíblias e Tratados para fornecer alimentação espiritual a todas as Testemunhas de Jeová.
9 Lớp người đầy tớ trung tín này đã dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) để cung cấp đồ ăn thiêng liêng cho hết thảy Nhân-chứng Giê-hô-va.
Você não cuidaria bem das crianças e de sua alimentação?
Chẳng lẽ bạn không chăm sóc kỹ và cho các cháu ăn uống hay sao?
Mas ainda dependem da alimentação e da proteção dos pais.
Nhưng chúng vẫn cần bố mẹ bảo vệ và kiếm thức ăn cho.
E quando as abelhas têm acesso a uma boa alimentação, são mais capazes de usar as suas próprias defesas naturais, os seus cuidados de saúde, dos quais dependem há milhões de anos.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
Neste caso eu quero alterar a taxa de alimentação anterior
Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước
Desde 1981, o Dia Mundial da Alimentação adotou um tema diferente a cada ano para destacar as áreas necessárias para a ação e fornecer um foco comum.
Từ năm 1981, mỗi năm Ngày Lương thực thế giới đều chọn một chủ đề khác nhau để làm nổi bật các phạm vi cần thiết cho hành động và đưa ra một tiêu điểm chung.
Ambas estão relacionadas com a alimentação.
Chúng liên quan tới lương thực thực phẩm.
Jesus Cristo disse que a maioria das pessoas nos seus dias não aprendeu a lição da negligência de seus antepassados com respeito à boa alimentação espiritual.
Chúa Giê-su Christ đã bình luận rằng đa số những người sống vào thời của ngài đã không rút tỉa được bài học từ sự kiện các tổ phụ của họ đã chểnh mảng việc tiếp nhận đồ ăn thiêng liêng một cách đúng đắn.
17 A Bíblia diz também que a alimentação dos animais, no jardim do Éden, era a vegetação.
17 Kinh-thánh cũng nói rằng trong vườn Ê-đen, các thú vật chỉ ăn cây cỏ mà thôi (Sáng-thế Ký 1:30).
Alguns sentem saudades da época feliz em que serviam no setor de alimentação.
Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn.
Antes, são como coisas vivas que se desenvolvem vagarosamente com uma constante alimentação, mas que definham e morrem quando ficam sem alimento.
Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn.
Inclui perda de peso, dietas, produtos e programas relacionados. Não inclui anúncios sobre alimentação saudável ou boa forma em geral.
Bao gồm giảm cân, ăn kiêng và các sản phẩm cũng như chương trình có liên quan; không bao gồm các quảng cáo về ăn uống lành mạnh hoặc thể hình nói chung.
Cabe a cada um avaliar cuidadosamente as opções e consultar um médico antes de tomar qualquer decisão sobre alimentação.
Mỗi cá nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn về dinh dưỡng rồi tư vấn bác sĩ trước khi quyết định.
Há órgãos associados das Nações Unidas, tais como a FAO (Organização Para a Alimentação e a Agricultura), que procuram assegurar que todos tenham o suficiente para comer.
Có những cơ-quan hoạt-động phối-hợp với Liên-hiệp-quốc như Tổ-chức Lương-Nông (FAO) cố gắng làm cho mọi người đều có đủ ăn.
Dê a seus pais, por um tempo, o dinheiro dos gastos mensais que eles têm com você, envolvendo alimentação, moradia e outras coisas.
Trong một thời gian, hãy đóng cho cha mẹ toàn bộ chi phí thức ăn, chỗ ở và những khoản khác.
Concebeu-o para ser um conselheiro na alimentação e no exercício.
Và đã tạo ra một người máy huấn luyện viên thể dục và ăn kiêng.
(Mateus 5:3) Kazuyuki, que por muitos anos serve no campo de língua portuguesa, diz: “É importante receber alimentação espiritual adequada.
(Ma-thi-ơ 5:3, NW) Anh Kazuyuki, nhiều năm rao giảng trong cánh đồng tiếng Bồ Đào Nha, nói: “Chế độ dinh dưỡng đầy đủ về thiêng liêng là điều thật quan trọng.
Alimentação Manual
Nạp thủ công giấy
Desenvolva bons hábitos de alimentação
Vun trồng thói quen dinh dưỡng tốt
Por que é indispensável haver um programa de alimentação espiritual regular?
Tại sao không thể nào bỏ qua một chương trình dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn?
Há vinte e cinco anos, a Organização Mundial de Saúde e a UNICEF estabeleceram critérios para os hospitais serem considerados amigos dos bebés — que proporcionem um nível ideal de apoio para o elo mãe-bebé e para a alimentação do recém-nascido.
25 năm trước, Tổ chức y tế thế giới và UNICEF đã đặt ra tiêu chuẩn để các bệnh viện được xem là môi trường thân thiện với trẻ sơ sinh, cung cấp hỗ trợ tốt nhất cho mối liên hệ giữa mẹ và con và cho trẻ được bú sữa mẹ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.