all'avanguardia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all'avanguardia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all'avanguardia trong Tiếng Ý.

Từ all'avanguardia trong Tiếng Ý có các nghĩa là công nghệ cao, đột phá, kỹ thuật cao, hàng đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all'avanguardia

công nghệ cao

(hi-tech)

đột phá

(groundbreaking)

kỹ thuật cao

(high-tech)

hàng đầu

Xem thêm ví dụ

Inoltre veniva affermato che il KPJ non era "abbastanza democratico" e che non si stava comportando come una avanguardia che avrebbe portato il Paese al socialismo.
Liên Xô cũng tuyên bố rằng Đảng Cộng sản Nam Tư không "đủ dân chủ", và rằng nó không hành động như một đội quân tiên phong đưa đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Riprendendo la marcia, l'avanguardia guidata da Amadeo di Savoia si separò dal resto dell'esercito presso il monte Cadmus e le truppe di Luigi subirono pesanti perdite a causa degli attacchi dei turchi.
Lại tiếp tục cuộc hành quân và đội tiên phong dưới sự chỉ huy của Amadeus xứ Savoie đã bị cắt với trung quân ở tại núi Cadmus và quân đội của Louis bị tổn thất nặng nề từ người Thổ.
Come ha fatto a costruire una macchina spara neve all'avanguardia?
Vậy làm thế nào mà hắn có thể tạo ra một vũ khi đóng băng công nghệ cao vậy?
Andai a Cambridge perché era il luogo più all'avanguardia nel mondo per la cristallografia ai raggi X.
Tôi tới Cambridge vì và lúc đó, Cambridge thực sự là nơi tốt nhất thế giới cho ngành tinh thể học chụp bằng tia X.
All’epoca, pensava che forse stava sacrificando l’opportunità di lavorare a casi legali d’avanguardia per rimanere vicino alla famiglia.
Vào lúc đó, Anh Cả Keetch nghĩ rằng ông có lẽ đang hy sinh khả năng làm việc vượt trội hơn những người khác về các vụ án để được ở gần gia đình.
E io che pensavo che il mio ospedale fosse all'avanguardia.
Tôi đã tưởng bệnh viện mình đã xịn lắm rồi.
Ora, nel mio laboratorio, stiamo combinando studi di biologia all'avanguardia, catturando i pipistrelli più longevi, con la più recente e moderna tecnologia molecolare per comprendere meglio cos'è che non li fa invecchiare come noi.
Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm.
Una zona che era all'avanguardia sta cominciando a diventare molto più attraente e coinvolge molte più persone.
một nơi rất rõ nét và nghệ thuật bây h đang bắt đầu trở lên tuyệt vời hơn và thu hút nhiều người hơn
L'avanguardia di Satsuma attraversò la prefettura di Kumamoto il 14 febbraio.
Quân tiên phong Satsuma (Tát Ma) tiến vào tỉnh Kumamoto vào ngày 14 tháng 2.
Ciononostante, è l'avanguardia della nostra sperimentazione nel riuscire con pochissime risorse a sua disposizione, a sostenere ancora, i posti peggiori del mondo.
Dù gì thì anh cũng là người tiên phong trong việc thử nghiệm làm việc có ý nghĩa với rất ít nguồn hỗ trợ khi bị đặt vào hoàn cảnh phải chịu đựng ở những nơi tồi tệ nhất trên thế giới.
Da allora in poi i cristiani furono all’avanguardia nella trascrizione e diffusione della Bibbia completa.
Từ đó trở đi, tín đồ đấng Christ đi tiên phong trong việc sao chép và phân phát trọn bộ Kinh-thánh.
Quindi facciamoci un giro in un struttura all'avanguardia per quanto riguarda il carbone pulito.
Ta hãy làm một tour để tìm hiểu về đỉnh cao nghệ thuật của công nghệ than sạch nhé.
Roba piuttosto all'avanguardia, eh?
Tôi có xinh xắn không á?
La squadra che stava dando la caccia a questo IED si chiama squadra EOD, Sono gli artificieri delle forze armate, ovvero il corpo d'avanguardia usato dagli americani per disinnescare questi ordigni lungo le strade.
Đội ngũ tìm kiếm các quả bom IED này được gọi là đội EOD - đội xử lý bom nổ họ là lực lượng tiên phong của nước Mĩ trong việc hạn chế số lượng bom ven đường.
C'era una persona, Anil Sadgopal, che ottenne un dottorato al Caltech e andò a lavorare come biologo molecolare presso un istituto di ricerca all'avanguardia, il TIFR.
Có một người tên là Anil Sadgopal, học tiến sĩ ở Caltech trở về với tư cách là một nhà sinh học nguyên tử tại viện nghiên cứu nổi tiếng Ấn Độ, TIFR.
Sul retro ha telecamere all'avanguardia, ma davanti è facile sorprenderlo.
Camera an ninh công nghệ cao ở phía sau thì bất cứ ai cũng có thể tấn công từ phía trước.
Tecnologia d'avanguardia degli Howling Commandos risalente all'incirca al 1945.
Công nghệ biệt kích tiên tiến, khoảng năm 1945.
(Luca 21:11) Anche sotto questo aspetto nella nostra epoca si assiste a un paradosso: nonostante cure mediche migliori che mai, tecnologie d’avanguardia e vaccini contro numerose malattie, c’è un aumento senza precedenti delle pandemie, o “pestilenze”.
Một lần nữa thời đại của chúng ta thấy một chuyện lạ và ngược đời—dù có phương thức điều trị tốt hơn bao giờ hết, những bước tiến khai thông về kỹ thuật, những thuốc chích ngừa để chống lại những bệnh thông thường; nhưng bệnh tật vẫn gia tăng như chưa từng thấy.
con la sua avanguardia* verso il mare orientale*
Xua quân tiên phong của hắn đến biển đông*
Alcuni diranno che è per ricerche di marketing all'avanguardia.
Một số người sẽ nói đây là nghiên cứu thị trường tiên phong.
All'MIT, sono così fortunata da lavorare spalla a spalla con scienziati che studiano ogni tipo di campo all'avanguardia, come la neurobiologia sintetica, l'intelligenza artificiale, la vita artificiale e tutto quello che c'è in mezzo.
Và tại MIT, tôi rất may mắn khi được làm việc cùng nhiều nhà khoa học nghiên cứu mọi khía cạnh trên các lĩnh vực như thần kinh học tổng hợp, trí tuệ nhân tạo, sự sống nhân tạo và tất cả các thứ liên quan.
E per permettere ai nostri soldati di usare queste armi, usiamo i metodi di addestramento più all'avanguardia.
Để các chiến binh có thể sử dụng những vũ khí này, ta dùng các biện pháp đào tạo tân tiến nhất.
Non ti preoccupare, posso riempire le pareti con alcuni nuovi artisti di Los Angeles e la gente penserà che siamo ancora all'avanguardia invece che sull'orlo del lastrico.
Đừng lo, em có thể trang trí tường với ảnh của mấy tay nghệ sĩ mới từ LA Và mọi người sẽ nghĩ ta đang đi trước xu thế thay vì phá sản.
La divisione di Heth avanzò con due brigate in avanguardia, comandate dai brigadieri generali James Archer e Joseph R. Davis.
Sư đoàn của Heth tiến lên cùng với hai Lữ đoàn, do các Chuẩn tướng James J. Archer và Joseph R. Davis.
Subito dopo, quattro incrociatori leggeri britannici ripresero l'attacco contro il Wiesbaden immobilizzato; Le navi da battaglia tedesche dell'avanguardia, tra cui la König, aprirono il fuoco sugli incrociatori nel tentativo di fermarne l'azione.
Không lâu sau đó, bốn tàu tuần dương hạng nhẹ Anh tiếp tục cuộc tấn công chiếc Wiesbaden đã bị đánh hỏng; những chiếc dẫn đầu hành chiến trận Đức, bao gồm König, khai hỏa vào các tàu tuần dương Anh để tìm cách ngăn chặn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all'avanguardia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.