allentato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allentato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allentato trong Tiếng Ý.

Từ allentato trong Tiếng Ý có nghĩa là lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allentato

lỏng

adjective

Quel poveretto boccheggiava, ho allentato appena il coperchio.
Con ếch tội nghiệp bị ngạt, nên tôi nới lỏng cái nắp, và...

Xem thêm ví dụ

Solo ieri non avremmo potuto in alcun modo attraversare la valle, ma adesso i francesi hanno allentato la presa.
Mới hôm qua thôi, chúng tôi chẳng có cơ hội nào băng qua thung lũng, nhưng quân Pháp đã nhất thời nới lỏng gọng kìm.
Tuttavia negli ultimi anni le pressioni governative sui gruppi religiosi in molti luoghi si sono allentate.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Tale restrizione fu allentata dopo gli anni 1760 e verso il 1811 c'erano più di due milioni di immigranti cinesi su Taiwan.
Song hạn chế này đã được nới lỏng sau thập niên 1760 và đến năm 1811 thì đã có trên hai triệu người Hán nhập cư tại Đài Loan.
Lo... scudo termico puo'essersi allentato.
Tấm chắn nhiệt có lẽ đã bị bong.
Non solo, ma il povero rottame ha 1 o 2 viti allentate?
Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa.
Anche tale morsa debilitante può essere allentata tramite la forza risoluta donata dal Salvatore.
Sự kìm kẹp gây ra khuyết tật đó cũng có thể được giảm bớt nhờ vào sức mạnh đầy kiên quyết có sẵn từ Đấng Cứu Rỗi.
27 Nessuno sonnecchierà né dormirà; la cintura dei loro lombi non sarà allentata, né saranno spezzati i lacci dei loro calzari.
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.
Maria aveva un passo vicino al pettirosso, e all'improvviso il colpo di vento girò parte un po ́ allentato sentieri edera, e ancora più improvvisamente saltò verso di lui e lo prese nella sua mano.
Mary đã bước gần đến robin, và đột nhiên cơn gió đong đưa sang một bên một số những con đường mòn ivy lỏng lẻo, và bất ngờ hơn vẫn cô ta nhảy về phía nó và bắt gặp nó trong cô tay.
È allentata.
Chết tiệt.
In pratica dovevo usare le gambe per tenere i piedi dentro queste cinghie allentate, il che per me era un problema.
Vậy nên, tôi buộc phải dùng cẳng chân để giữ bàn chân buộc móc vào vật dây buộc được nới lỏng, đó là trở ngại thực sự với tôi.
Alcuni frammenti di pietra allentata formavano una specie di seno- lavoro, che al riparo i loro posizione dall'osservazione di quelli in basso.
Một số mảnh vỡ của đá lỏng hình thành một loại công việc con bằng sữa mẹ, có mái che vị trí từ sự quan sát của những người dưới đây.
Quel poveretto boccheggiava, ho allentato appena il coperchio.
Con ếch tội nghiệp bị ngạt, nên tôi nới lỏng cái nắp, và...
R2, si è allentato di nuovo lo stabilizzatore.
R2, bộ phận thăng bằng lại bị hư rồi!
Dopo la seconda guerra mondiale, la guerra ha forse allentato la morsa?
Có phải chiến tranh đã giảm đi kể từ Thế Chiến II không?
Il mattone con sopra la " S ", è allentato.
Viên gạch có chữ " S " bị lung lay.
Allentate la tensione mentale avendo la giusta veduta dei vostri ascoltatori.
Hãy làm cho đầu óc bớt căng thẳng bằng cách có quan niệm đúng đắn về người nghe.
3 Tenendo il nodo allentato con l’indice, fateci passare attraverso il lembo largo.
3 Dùng ngón tay trỏ cầm nút nhẹ nhàng, và kéo đầu rộng qua cái vòng ở phía trước.
Allentate gli ammortizzatori, usate il giroscopio... come bilanciamento!
Nới lỏng toàn bộ hệ thống giảm sóc, dùng con quay hồi chuyển để lấy lại thăng bằng!
L'ho allentato!
Đã tháo được rồi!
sono inaffidabili come un arco allentato.
Chúng chẳng đáng tin như cung bị chùng dây.
In base alle loro capacità e al senso di responsabilità che mostrano, regole o restrizioni potrebbero essere allentate o modificate. — Filippesi 4:5.
Có thể nới lỏng hoặc điều chỉnh một số luật lệ hay giới hạn, tùy theo ý thức trách nhiệm của đứa trẻ.—Phi-líp 4:5.
(Isaia 33:23) Qualsiasi nemico si avvicini si rivelerà impotente e indifeso di fronte a Geova come una nave da guerra con le gomene allentate, l’albero maestro vacillante e senza vele.
(Ê-sai 33:23) Bất cứ kẻ thù nào tấn công, chống lại Đức Giê-hô-va sẽ vô hiệu và bất lực, giống như tàu chiến lỏng buồm và cột buồm ngả nghiêng, không có buồm nữa.
Quando la signora Sala andato a ripulire il pranzo dello straniero, la sua idea che la sua bocca deve anche essere stato tagliato o sfigurati nell'incidente pensò lui avere sofferto, è stato confermato, per fumava un tubo, e per tutto il tempo che era nella stanza non ha mai allentato la sciarpa di seta aveva avvolto la parte inferiore del viso per mettere il bocchino alle labbra.
Khi bà Hội trường đã rõ ràng đi ăn trưa của người lạ, ý tưởng của cô miệng cũng phải có được cắt giảm hoặc biến dạng trong vụ tai nạn, cô cho là ông có chịu đựng, đã được xác nhận, cho ông được hút thuốc lá một đường ống, và tất cả các thời gian đó cô ấy trong phòng ông không bao giờ nới lỏng vào ống xả khói lụa ông đã quấn quanh phần dưới của khuôn mặt của mình để cơ quan ngôn luận lên môi của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allentato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.