allenarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allenarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allenarsi trong Tiếng Ý.

Từ allenarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là tập dượt, tập luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allenarsi

tập dượt

verb

tập luyện

verb

Sara'data a ognuno di voi un'ora al giorno per allenarsi.
Mỗi người trong số quý vị sẽ được mỗi ngày một giờ để tập luyện.

Xem thêm ví dụ

Bisognava allenarsi in altro modo.
Chúng tôi phải luyện tập khác đi.
Dall'inizio della stagione 2006-07, Sturridge comincia ad allenarsi con la prima squadra.
Từ đầu mùa giải 2006–07, Sturridge bắt đầu được tập luyện cùng đội hình chính của Manchester City.
Non avevo mai nuotato in acqua a meno 1, 7 gradi prima, semplicemente perché è impossibile allenarsi in questo tipo di condizioni.
Tôi chưa từng bơi trong nước ở nhiệt độ âm 1. 7 độ C trước đây vì không thể rèn luyện ở những điều kiện như vậy được.
In realta'stava... ricominciando ad allenarsi mentre scontava la pena, ma, a causa dei tagli al bilancio, hanno chiuso la pista.
Cô ấy đã thực sự bắt đầu luyện tập trở lại trong khi cô ấy đang ở trong đó, nhưng họ đóng cửa khu chạy vì cắt giảm ngân sách.
Dopo otto mesi fuori dal ghiaccio, un articolo di news coreano ha riferito il 5 settembre 2008, che Ahn Hyun-Soo era tornato ad allenarsi, facendo allenamenti di due ore per riabilitare le gambe e per potenziare la muscolatura.
Sau 8 tháng dưỡng thương, một tờ báo Hàn Quốc đưa tin vào ngày 5 tháng 09 năm 2008, Ahn đã quay trở lại tập luyện, trải qua khoảng 2 giờ tăng cường thể chất và trượt băng cùng với khoảng 5 giờ phục hồi chức năng đi kèm với tập luyện sức mạnh cơ bắp.
L'esatta ragione per cui credo sia meglio non allenarsi qui.
Lý do thực sự là tôi thấy không nên tập luyện ở dưới đó chút nào
Non ha nemmeno bisogno di allenarsi!
Đừng tập nữa...
Non avevo mai nuotato in acqua a meno 1,7 gradi prima, semplicemente perché è impossibile allenarsi in questo tipo di condizioni.
Tôi chưa từng bơi trong nước ở nhiệt độ âm 1.7 độ C trước đây vì không thể rèn luyện ở những điều kiện như vậy được.
Pensate alla fatica che fa per allenarsi un atleta di massimo livello.
Hãy nghĩ đến nỗ lực mà một vận động viên vô địch đã bỏ ra để luyện tập.
Fu assegnato alla Power Pro Wrestling, una federazione di sviluppo di Memphis, dove iniziò ad allenarsi.
Anh được phân công phát triển Power Pro Wrestling ở lãnh thổ Memphis, Tennessee, nơi anh bắt đầu tập luyện.
Nella primavera del 2011 Kovtun ha iniziato ad allenarsi con Nikolai Morozov.
Năm 2005, Takahashi bắt đầu theo học huấn luyện viên Nikolai Morozov.
Se continuerà ad ascoltare e ad allenarsi molto, diventerà un campione.
Và nếu cậu ấy vẫn lắng nghe và luyện tập chăm chỉ, cậu ấy sẽ là một nhà vô địch.
Ha passato la maggior parte della sua vita ad allenarsi a uccidere.
Dành cả đời để luyện cách giết người.
Deve allenarsi.
Cậu ấy chắc là có tập thể hình.
L'Honesty Hour definisce Tattooed Heart, Piano e Honeymoon Avenue come i brani migliori dell'album, credendo tuttavia che la Grande abbia bisogno di allenarsi di più sulla sua voce.
The Honesty Hour đánh giá "Tattooed Heart", "Piano" và "Honeymoon Avenue" là những bài hát nổi bật trong album nhưng cho rằng Grande cần rèn luyện giọng hát của mình hơn nữa và cho album 3.5 trên 5 sao.
Ha quindi incoraggiato gli studenti a continuare ad allenarsi spiritualmente, mantenendo buone abitudini in quanto a preghiera e studio della Bibbia.
Anh khuyến khích các học viên tiếp tục rèn luyện mình về mặt thiêng liêng, duy trì thói quen đều đặn học Kinh Thánh và cầu nguyện.
Daryl Strawberry tornera'ad allenarsi per la prima volta dopo aver lasciato i Mets per i Dodger Blue.
Daryl Strawbery sẽ phải vào trại cải tạo... làn đầu tiên vì dám nhuộm quân phục Mets của mình... thành màu xanh.
Se vai così lenta non rimarrà tempo per allenarsi.
Nếu cứ chậm chạp như thế thì chẳng có thời gian đâu mà tập nữa
Di tanto in tanto possono ancora allenarsi per tenersi in forma, ma non seguono più lo stesso rigoroso programma di privazioni, almeno finché non si avvicina la gara successiva.
Đôi lúc họ có thể vẫn tập luyện để giữ gìn năng khiếu nhưng họ không còn theo đường lối hy sinh khắc khổ như trước cho đến chừng cuộc thi cho lần tới đến gần.
Conoscete un altro modo per avere 32 minuti per allenarsi?
Bạn biết thêm cách nào để có 32 phút tập thể dục không?
Di conseguenza Yuri K. decide di continuare a pattinare e si trasferisce a San Pietroburgo così da poter continuare a stare insieme a Victor e per allenarsi sia con Yuri P. che con Victor.
Cuối cùng, Yuri K. quyết định tiếp tục trượt băng và chuyển đến St Petersburg để có thể tiếp tục huấn luyện cùng với Yuri P. và Victor.
Giovani atleti che aspirano a rappresentare il loro paese alle Olimpiadi trascorrono molte ore al giorno ad allenarsi strenuamente mentre i loro coetanei si divertono.
Trong khi bạn bè đồng trang lứa vui chơi, những vận động viên trẻ mong ước được thi đấu cho đất nước tại Thế vận hội thì dành nhiều giờ mỗi ngày để vất vả luyện tập.
Mavi doveva dedicare molto tempo e fare molti sacrifici per esercitarsi e allenarsi.
Mavi thường phải bỏ ra nhiều thời giờ và nỗ lực để tập luyện.
Poi, di fronte a una competizione spietata, può sentirsi costretto ad allenarsi ancora di più, magari ricorrendo a sostanze chimiche per migliorare le sue prestazioni, nella speranza di vincere.
Rồi, khi đứng trước sự cạnh tranh gay gắt, anh ta cảm thấy phải tập luyện nhiều hơn nữa, thậm chí có lẽ dùng đến hóa chất để giúp làm tốt hơn và—anh ta hy vọng—thắng cuộc.
È necessario allenarsi lui.
Em cần phải huấn luyện cậu ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allenarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.