alloggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alloggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alloggiare trong Tiếng Ý.

Từ alloggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho trú, cho tạm trú, cho ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alloggiare

cho trú

verb

cho tạm trú

verb

cho ở

verb

Xem thêm ví dụ

Gesù trova una casa in cui alloggiare ma non vuole che la gente sappia del suo arrivo.
Chúa Giê-su tìm một nhà để nghỉ lại nhưng không muốn ai biết ngài đó.
Non sentiamo parlare molto dell'Einstein che ha invitato la cantante d'opera afroamericana, Marian Anderson, ad alloggiare a casa sua quando venne per cantare a Princeton, dato che il migliore hotel del posto selezionava in base all'etnia e non l'avrebbe ospitata.
Chúng ta thường không nghe nhiều về Einstein người đã mời một nghệ sĩ opera người Mỹ gốc Phi, Marian Anderson, nhà ông ấy khi bà đi diễn Princeton bởi vì khách sạn tốt nhất đây sẽ không có chỗ dành cho cô.
Non si è mai vista una legione alloggiare in case di lusso con moglie e figli e guadagnare 22 assi al giorno.
Một lính lê dương không thể sống trong căn hộ xa xỉ, giá 22 đồng mỗi ngày được.
I fratelli furono costretti ad alloggiare in un sobborgo nero distante una ventina di chilometri.
Các anh này đã phải dời đến một thị trấn da đen cách xa 20 cây số.
Comunque un amorevole fratello e sua moglie ci permisero di alloggiare in una casa di loro proprietà.
Tuy nhiên, một anh tín đồ Đấng Christ tử tế và vợ anh cho chúng tôi một chỗ trong nhà họ.
Vogliamo alloggiare alla locanda.
Chúng tôi muốn vào khách điếm.
A quel tempo, nei centri abitati c’era l’usanza di mettere a disposizione un posto in cui viaggiatori e carovane di passaggio potessero alloggiare tutti insieme.
Theo truyền thống thời đó, những thị trấn thường có một phòng tập thể để những khách vãng lai và đoàn lữ hành đến trọ.
“Il mio capo mi diede addirittura una stanza in cui alloggiare con tutta la famiglia.
Ông cũng bố trí cho tôi và cả gia đình một phòng để .
Ma i funzionari in visita furono così colpiti dall’ospitalità dei testimoni di Geova che preferirono alloggiare insieme ai missionari in capanne improvvisate.
Tuy nhiên, các viên chức thấy cảm phục lòng hiếu khách của Nhân-chứng Giê-hô-va đến độ họ thích chung với các giáo sĩ trong những túp lều dựng vội.
Nonostante ciò, Pietro evidentemente non si fece problemi ad alloggiare da Simone.
Dù thế, Phi-e-rơ đã không ngần ngại đến tại nhà Si-môn.
Una coppia di affittacamere permette a un uomo col viso sfigurato di alloggiare da loro (122).
Một cặp vợ chồng chủ một nhà trọ cho phép một người đàn ông dị dạng trong nhà họ (122).
(Atti 18:7) Durante la sua permanenza a Corinto, Paolo continuò ad alloggiare presso Aquila e Priscilla, ma la casa di Giusto divenne il centro da cui l’apostolo svolgeva la sua attività di predicazione.
Phao-lô vẫn tại nhà của A-qui-la và Bê-rít-sin khi ông Cô-rinh-tô, nhưng nhà của Giúc-tu đã trở thành trung tâm rao giảng của sứ đồ này.
E così eccomi qui, un’estranea per lo Utah, ad alloggiare a casa di un’estranea prima di essere suggellata — per l’eternità — a una famiglia che conoscevo a malapena.
Bấy giờ tôi là một người xa lạ đối với Utah, sẽ trong nhà của một người lạ trước khi được làm lễ gắn bó vĩnh cửu với một gia đình mà tôi mới biết.
Furono edificate zone di edilizia popolare per alloggiare le persone rimaste vittima di un incendio nel riparo di Aberdeen.
Các bất động sản nhà công cộng đã được xây dựng để cung cấp nơi ở cho những người dân chịu thiệt hại trong một vụ cháy tại khu tránh bão Aberdeen.
In quale dei suoi alberghi mi consiglia di alloggiare stanotte?
Bà nghĩ tôi nên qua đêm khách sạn nào?
Se pensi che ti faremo alloggiare allo Sheraton...
Nếu anh nghĩ chúng tôi đưa anh đến Sheraton...
I suoi uomini possono alloggiare nelle stalle.
Người của anh có thể trú trong các chuồng ngựa.
Anche il viaggio di andata e ritorno in occasione delle assemblee può essere fonte di gioia se si consultano i familiari sul percorso da seguire, i luoghi da vedere strada facendo e dove alloggiare.
Ngay cả trên đường đi và về từ hội nghị cũng có thể là dịp vui nếu cả gia đình cho biết ý kiến nên đi đường nào, ghé xem cái gì và đâu.
Non c’era nemmeno una stanza libera, e così dovettero alloggiare in un luogo in cui si tenevano gli animali.
Ma-ri và Giô-sép không kiếm được đến một căn phòng nên họ phải trú trong một chỗ người ta dùng để giữ thú vật.
E a Filemone scrive: ‘Preparami un posto in cui alloggiare’.
Và ông viết cho Phi-lê-môn: ‘Xin anh tìm một chỗ sẵn sàng cho tôi ở trọ tại đó’.
Tre anni dopo, la congregazione di Lovanio ci offrì amorevolmente la possibilità di alloggiare nell’appartamento costruito sopra la Sala del Regno.
Ba năm sau, hội thánh Louvain cho chúng tôi sử dụng một căn phòng bên trên của Phòng Nước Trời.
Vogliamo alloggiare alla locanda.
Chúng tôi muốn ở trọ
Oh, ho sempre voluto alloggiare li'.
Ồ, tôi luôn muốn được đó.
23 E sia una casa per dare albergo, una casa in cui gli stranieri possano venire da lontano ad alloggiare; che sia dunque una casa di buona qualità, degna di essere pienamente accettata, affinché i aviaggiatori affaticati trovino salute e sicurezza, mentre contempleranno la parola del Signore, e la bpietra angolare che ho stabilito per Sion.
23 Và nhà này sẽ phải là nhà trọ, một ngôi nhà mà những người lạ từ phương xa đến trú ngụ trong đó; vì thế nó phải là một ngôi nhà tốt lành, xứng đáng cho mọi sự thu nhận, ngõ hầu angười lữ khách mỏi mệt có thể tìm thấy được sự lành mạnh và an toàn trong khi suy ngẫm lời của Chúa; và bviên đá góc nhà mà ta đã chỉ định cho Si Ôn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alloggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.