allineato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allineato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allineato trong Tiếng Ý.

Từ allineato trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chảy xiết, xua, cơn nóng, làm đỏ bừng, ửng hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allineato

sự chảy xiết

(flush)

xua

(flush)

cơn nóng

(flush)

làm đỏ bừng

(flush)

ửng hồng

(flush)

Xem thêm ví dụ

Essenzialmente, c'è questo crollo precipitoso della soddisfazione coniugale, che è strettamente allineata, come sappiamo, ad una felicità più ampia, che non risale finché il vostro primo figlio non va all'università.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
Nella serie televisiva Babylon 5, i Markab sono una specie aliena, parte della Lega dei Mondi non Allineati.
Trong bộ phim truyền hình Babylon 5, có một chủng tộc ngoài hành tinh tương tự như loài Grey trong Communion.
I miei desideri e la mia volontà non erano allineati con la volontà del Signore; altrimenti la decisione sarebbe stata più facile.
Những ước muốn và ý muốn của tôi đã không phù hợp với ý muốn của Chúa; nếu không, thì quyết định đã dễ dàng hơn rồi.
Se guardo le ultime vignette che ho fatto, sono tutte allineate con una determinata idea.
Tôi nhìn những mẩu truyện tôi vẽ gần đây và chúng đều thống nhất với một ý tưởng cụ thể.
Adesso si è pentito e ha allineato la sua vita con i principi e i comandamenti del Vangelo.
Giờ đây người ấy đã hối cải và làm cho cuộc sống của mình phù hợp với các nguyên tắc phúc âm và các lệnh truyền.
Potete vedere che le risposte in tutte le aree linguistiche che elaborano la lingua emessa, sono ora allineate o simili in tutti gli ascoltatori.
UH: Bây giờ bạn có thể thấy các phản ứng bên trong các vùng ngôn ngữ các vùng này điều khiển ngôn ngữ nhận được trở thành đồng tuyến tính hay tương đồng giữa mọi người nghe.
Il pilota ha allineato l'aereo con il fiume Hudson.
Người phi công lái chiếc máy bay dọc theo sông Hudson.
Questo è muktuk, grasso di balena, allineato per la distribuzione alla comunità.
Đây là muktuk, mỡ cá voi, xếp đây để chia cho bộ lạc.
Presumo che potremmo farne fuori un pò se sono bene allineati.
Ta có thể bắn xuyên táo nếu chúng đứng thành hàng.
Pagina di fronte: il Quorum dei Dodici Apostoli e la presidenza dei Settanta allineati lungo l’ingresso del Tabernacolo mentre il feretro viene portato al suo interno.
Trang đối diện: Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thày Bảy Mươi đứng tạo thành đường vào Đại Thính Đường khi quan tài được mang đến.
Va in discesa, con tronchi allineati per tutto il percorso.
Dọc đường chạy thẳng xuống núi xếp đầy các thân gỗ tròn.
Tutto è stupendo, le stelle sono allineate anima e corpo in perfetto equilibrio.
Mọi thứ trở nên tuyệt diệu, Các chòm sao sắp xếp một cách hoàn hảo, khiến tâm hồn và thể xác trở nên cân bằng.
La velocità di superficie del vento è generalmente il primo fattore che governa la direzione delle operazioni di volo in un aeroporto, e le piste d'atterraggio sono allineate secondo la direzione più comune del vento locale.
Vận tốc của gió bề mặt thường là yếu tố cơ bản quyết định hướng vận hành chuyến bay tại sân bay, và đường băng trường bay được xếp thành hàng theo hướng gió phổ biến của khu vực.
Ti diamo il segnale quando č allineato.
Chúng tôi sẽ báo khi nào thì chỉnh nhé.
Khrushchev propose di sostituire il Segretario Generale con un consiglio di tre persone (una "troika"): un membro proveniente da un Paese Occidentale, un membro del blocco socialista e un rappresentante dei Paesi non allineati.
Khrushchev đưa ra đề xuất thay thế chức danh này bằng một hội đồng lãnh đạo gồm ba thành viên (tam đầu chế): một đến từ phương Tây, một từ các nước chủ nghĩa xã hội và một từ các nước phi liên kết.
Quindi abbiamo creato una griglia, con tutte le cose allineate. più simile ai desktop tradizionali.
Chúng tôi có cách để đối phó, đó là sắp xếp ngay ngắn kiểu lưới.
Solo quando la nostra fede è allineata al volere del nostro Padre nel cielo ci sarà dato il potere di ricevere le benedizioni che ricerchiamo.
Chỉ khi nào đức tin của chúng ta phù hợp với ý muốn của Cha Thiên Thượng chúng ta thì chúng ta mới sẽ được ban cho quyền năng để nhận được các phước lành mà chúng ta tìm kiếm.
Ovviamente si vede che la marionetta è fatta di canne di bambù allineate.
Các bạn sẽ chú ý thấy, dĩ nhiên, là chú rối được dựng từ thanh mây tre.
Quando una nave si posizionava in modo da vedere le due luci una sopra l’altra significava che l’imbarcazione era allineata correttamente per passare in mezzo a quegli scogli pericolosi.
Khi một chiếc tàu được điều động để thấy hai ngọn đèn, đèn này ở trên đèn kia, thì chiếc tàu sẽ đi thẳng hàng để vượt qua những tảng đá nguy hiểm dọc theo lối đi.
Sui lati occidentale e orientale della piazza sono allineati degli alberi, ma la piazza in sé è aperta, senza alberi né panchine.
Dọc theo lề phía đông và phía tây quảng trường có cây, nhưng trong quảng trường thì trống rỗng, không có cây cối hay ghế ngồi.
Sono totalmente, completamente ed eternamente allineati con noi.
Hai Ngài hòa hợp hoàn toàn, trọn vẹn, và vĩnh viễn với chúng ta.
Mi piacerebbe pensare che posso tipo, tutte le stelle e la luna allineata quel giorno!
Tôi muốn nghĩ rằng tôi có thể loại, tất cả các ngôi sao và mặt trăng thẳng hàng ngày hôm đó!
Le abbiamo allineate una vicino all'altra e abbiamo messo i nomi delle aziende che lavorano su ciascuno di esse.
Ta đặt chúng cạnh nhau, và đưa ra tên những công ty tác động đến mỗi trong số chúng.
Quando abbiamo iniziato a tirare i carretti su per la collina, ho alzato lo sguardo e ho visto i nostri detentori del sacerdozio, giovani e vecchi, allineati lungo entrambi i lati del percorso, con i cappelli in mano in segno di rispetto per noi donne.
Trong khi chúng tôi bắt đầu kéo các chiếc xe kéo tay, tôi nhìn lên và thấy những người nắm giữ chức tư tế của chúng tôi, già lẫn trẻ, đứng dọc theo hai bên con đường mòn, lễ phép ngả mũ cúi chào các phụ nữ.
Rimangono allineati solo in alcuni momenti specifici.
Bây giờ ở những thời điểm xác định khi chúng thẳng hàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allineato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.