almofada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almofada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almofada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ almofada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gối, cái gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almofada

gối

noun

Mas a Maria tem razão em relação às almofadas.
Nhưng Maria đã thẳng thắn về việc gối.

cái gối

noun

E depois chora compulsivamente agarrada à almofada vermelha de penas de ganso que muito gosta.
Và sau đó cô khóc tức tưởi trên cái gối đỏ.

Xem thêm ví dụ

No canto do sofá havia uma almofada, e no veludo que cobria havia um buraco e sair do buraco espiou uma cabeça pequena com um par de olhos assustados nele.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Uma almofada?
Một cái gối?
Talvez precisem de umas novas almofadas.
Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới.
Mulher: (Suspiro) Este processo exige muito espaço de almofada entre o ponto em que começa a queda e o solo.
Quá trình này đòi hỏi rất nhiều không gian đệm giữa khoảng cách tính từ khi cô ấy bắt đầu rơi xuống đến mặt đất.
Use a almofada.
Sử dụng đệm lót.
Queres uma almofada?
Anh muốn một cái gối không?
Encostei uma almofada à cabeceira da cama e sentei-me
Tôi đẩy chiếc gối tựa lên đầu giường và ngồi dậy.
Sempre sonhei em conhecer um homem que me deixasse um saco de espinafres debaixo da almofada com um bilhete a dizer: " Para o meu bebé. "
Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. "
Sabe, antes de matar o jovem Clutter colocou uma almofada debaixo da cabeça
Cô biết đấy, trước khi giết thằng bé Hắn đã kê một cái gối cho thằng bé nằm
Uma segunda almofada?
Thêm gối thứ hai?
Mas a Maria tem razão em relação às almofadas.
Nhưng Maria đã thẳng thắn về việc gối.
"Morreu depois de deixar a almofada lá em casa, "e nunca chegámos a devolver-lha."
Lâu sau khi anh ta để quên chiếc với, anh đã mất. nhưng chúng tôi không tìm cách để trả lại nó."
Devo dizer, a almofada não é hipoalergénica.
Cái gối này có thể gây dị ứng đấy.
Visualize uma cadeira com a almofada feita de pão
Tưởng tượng một ổ bánh mì là tấm nệm của ghế
Meti-me na tua cama nua, tentei molestar-te e tu puseste um colete de forças e almofadas para protecção.
Tôi trần truồng tới giường anh và cố quấy rối anh, thế nên anh cho tôi một cái áo bò và cái gối để bảo vệ bản thân anh khỏi tôi.
Estão sempre a comprar almofadas sensuais.
Họ luôn có những cái gối sexy.
Estão construindo elas com almofadas de aterragem que usamos no " NAM ".
Họ xây chúng với mấy cái đệm chúng tôi có.
O pai mandou limpar a casa. Lavaram todas as roupas, e comprou almofadas e lençóis hipoalergénicos.
Ông bố thuê một công ty dọn nhà, người hầu gái giặt hết tất cả quần áo và mua gối, chăn ga hạn chế dị ứng.
Este banco, apesar de não ser confortável para a minha mãe — ela não gostou de se sentar nele, e decidiu comprar umas almofadas numa feira local — é reutilizado, um trabalho que saiu bem.
Chiếc ghế dài này, mặc dù nó thật không thoải mái cho mẹ tôi - bà không thích ngồi cái ghế này, nên bà đã đi mua những cái đệm từ những địa điểm bán hàng giảm giá ở địa phương - tái sử dụng, một việc rất hữu ích.
Só vim buscar a almofada vermelha.
Tôi đến vì cái gối đỏ.
" Morreu depois de deixar a almofada lá em casa, " e nunca chegámos a devolver- lha. "
Lâu sau khi anh ta để quên chiếc với, anh đã mất. nhưng chúng tôi không tìm cách để trả lại nó. "
Molhou minha almofada!
Gối của tớ ướt hết rồi!
Gire ambos os parafusos meio acima para trazê- los completamente fora as almofadas médias
Xoay cả hai vít trung lập để mang lại cho họ hoàn toàn tắt các miếng đệm giữa
Gostava de ter tantas almofadas.
Ước gì tớ có nhiều gối thế này.
Bem aconchegado nas confortáveis almofadas, você fica com a sensação de que finalmente tem todo o tempo do mundo.”
Được tựa lưng trên những miếng đệm mềm mại, bạn sẽ cảm thấy thời gian như ngừng trôi”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almofada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.