alô trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alô trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alô trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alô trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là a-lô, chào, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alô

a-lô

interjection

Alô, aqui é o inspetor Clouseau.
A-, đây là thanh tra Clouseau.

chào

interjection

Alô, esse é o departamento de pessoal?
Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không?

ông

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

Alô, estou ligando em nome do catálogo Spiegel.
tôi gọi từ catalog Spiegel.
Alô, Cobrinha aqui.
Rắn nước báo cáo...
Alô, Nat.
Chào, Nat.
Emma apareceu para dar um alô e me disse que renovaria o pedido de Tarceva.
Emma rẽ vào để chào và nói với tôi rằng cô sẽ thu xếp đơn thuốc Tarceva.
Alô, enfermeira?
A-lô, cô y tá hả?
Alô, aqui é o inspetor Clouseau.
A-lô, đây là thanh tra Clouseau.
Alô, mãe?
Alô, mẹ à.
Um alô para mais alguém?
Còn ai khác anh muốn nói lời chào không?
Alô, Jean.
Chào Jean.
Alô? É da mercearia?
Chào, tiệm Tạp hóa Speedie hả?
Alô, anjo.
Chào, thiên thần.
Alô, aqui é Hogarth Hughes.
Hogarth Hughes đang nói đây.
Alô, tio Kabeer falando.
Chú, Kabir đây.
Alô, mãe.
Chào mẹ.
Alô, alô, alô.
Chào, chào, chào.
Alô, Ben?
Chào ông, Ben?
Sim, alô?
Tôi nghe đây?
Alô, minha querida amada.
A-lô, em yêu quý.
Por exemplo, poderá apresentar-se do seguinte modo: “Alô, meu nome é ________.
Thí dụ, bạn có thể tự giới thiệu bằng cách này: “Chào ông / bà, tôi tên là ________.
O telefone está tocando. Alô?
Điện Thoại Đang Reo, chào.
Alô, querida.
Chào em yêu.
Alô, o Sr. Thorn já chegou?
Xin chào, ông Thorn đã tới chưa?
Alô Michael, é Edeltraud.
Chào Michael, là Edeltraud đây.
Sim, alô.
Xin chào.
Alô, Remy.
Chào, Remy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alô trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.