alto-falante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alto-falante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alto-falante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alto-falante trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alto-falante

loa

noun

E posso fazer de modo que um ouvido ouve um alto-falante,
Tôi có thể đặt nó sao cho mỗi tai nghe mỗi loa.

Xem thêm ví dụ

Eu estava muito primitiva, era uma grande sala com alto-falantes gigantes."
Một căn phòng mới mẻ, rộng lớn với những chiếc loa khổng lồ."
Alto-falantes.
Đưa lên loa.
Quero alto-falantes em meu funeral.
Anh cần người đọc điếu văn ở tang lễ của anh.
Ponha-me nos alto-falantes.
Cho tôi nói chuyện với toàn bộ phi hành đoàn.
Alto-falantes para o leilão.
Loa cho người đấu giá.
Ao falar, você ouvirá a tradução vinda dos alto-falantes do smartphone.
Khi nói, bạn sẽ nghe thấy lời dịch phát từ loa của điện thoại.
Não me coloque no alto falante.
Đừng mở loa ngoài.
Veja aqui como fazer compras em ações usando o Google Assistente nos alto-falantes ou no Smart Display.
Dưới đây là cách dùng Trợ lý Google để mua hàng trong các hành động trên loa hoặc Màn hình thông minh.
Ligue o alto-falante esquerdo e você percebe que também escuta no seu ouvido direito.
Đôi khi bạn chỉ bật loa bên trái bạn thấy bạn cũng nghe âm đó bên tai phải.
Instalei 16 alto-falantes em um sistema de duas colunas
Và có 16 loa loại Harman Kardon...
Carros equipados com alto-falantes também foram usados para tocar gravações de discursos bíblicos em lugares públicos.
Xe hơi có gắn ống loa phóng thanh cũng được dùng để phát lại những bài diễn văn ghi âm về Kinh-thánh tại những nơi công cộng.
Ligue o alto-falante.
Cho nó ra loa.
Não havia sistema de alto-falantes, de modo que tive que prestar bastante atenção.
Vì không có hệ thống phóng thanh, nên tôi phải lắng nghe hết sức cẩn thận.
Alto-falante frontal único
Một loa ở mặt trước
Schneider gritou "Ele está afundando!" pelos alto-falantes.
Schneider hét lên: "Nó đang chìm!" qua hệ thống phóng thanh.
Como ser um piloto ungido profeta, ou alto- falante de coisas verdadeiras, e ordenado pelo
Làm thế nào là một thí điểm tiên tri được xức dầu, hoặc loa của những điều đúng, và bidden của
Vivemos num mundo agitado e apressado no qual luzes brilhantes e alto-falantes potentes são a norma.
Chúng ta sống trong một thế giới đầy dẫy những hành động nhanh chóng, phấn khởi khi đèn đuốc và tiếng ồn ào huyên náo là bình thường.
Ele também tinha alto-falantes instalados no teto.
Chúng tôi cũng có loa phóng thanh gắn trên nóc xe.
Desligue o alto falante.
Anh bật loa ngoài đi.
É uma grande emoção só o facto de estar a falar consigo pelo alto-falante do telefone.
Rất vui được nói chuyện với ông qua loa ngoài điện thoại của chúng tôi.
Ao começar a falar, escute a qualidade de sua voz nos alto-falantes.
Khi bắt đầu nói, hãy lắng nghe tiếng nói của bạn phát ra từ loa phóng thanh.
O alto-falante da igreja foi usado para exortar as pessoas a permanecerem calmas.
Nhà thờ cũng dùng máy phát thanh kêu gọi dân chúng bình tĩnh.
Eu sou Benny Simpson, Eu era o alto-falante do relatório
Tôi là Benny Simpson, tôi là nhân viên của báo Loa
Esse recurso não funciona nos alto-falantes Bose ou Sonos que têm o Google Assistente.
Tính năng này không hoạt động trên loa Bose hoặc Sonos có Trợ lý Google.
Os alto-falantes podiam ser ouvidos a uma distância de uns 10 quilômetros!
Bộ khuếch đại âm thanh giúp người ta ở cách xa hơn 10 kilômét vẫn có thể nghe được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alto-falante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.