alto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cao, cao cấp, 高, Alto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alto

cao

adjective

Tom é o homem mais alto que conheço.
Tom là người cao nhất mà tôi biết.

cao cấp

adjective

Tudo o que sei é que ordem teria que vir de muito alto na cadeia de comando.
Chú chỉ biết hắn nhận lệnh từ một sĩ quan rất cao cấp.

adjective

Alto

Eles me puseram no carro, então eles me levaram perto de Palo Alto.
Ho đưa tôi vào xem rồi chở tôi quanh Palo Alto

Xem thêm ví dụ

O número de mortes de civis é um dos mais altos do que qualquer guerra desde a Segunda Guerra Mundial.
Số dân thường thiệt mạng là một trong những số liệu cao nhất của bất kỳ cuộc chiến tranh nào kể từ thế chiến 2.
7 De modo que Satanás se retirou da presença* de Jeová e atingiu Jó com furúnculos dolorosos,*+ desde a sola dos pés até o alto da cabeça.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Em resultado disso, eles talvez fiquem confusos com as luzes brilhantes de prédios altos.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Oh meu Deus, lá estava alto e claro, com certeza.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
(b) Provavelmente, como o “exército do alto” receberá atenção “depois de uma abundância de dias”?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
Temos este lema nos nossos escritórios em Palo Alto que exprime a nossa maneira de abordar o futuro.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Eles precisavam de ajuda especialmente para se apegarem aos altos padrões de moral da Palavra de Deus.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
A coisa está feia em alto-mar.
Trông có vẻ nhộn nhạo rồi.
Lembrem-se de que ninguém pode escalar para o alto em seu lugar.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
Será o nosso propósito de vida apenas um exercício vazio na existência — simplesmente pular o mais alto que podemos, tentar 70 vezes e então falhar, cair e continuar caindo para sempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
O que é o alto-mar?
Biển khơi là gì?
O Congresso, sob a Constituição, é o mais alto órgão representativo do povo, os corpos mais elevados da República Socialista do Vietnã.
Quốc hội, theo hiến pháp là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Somos parte de uma revolução agora, mas no século 21 a igreja não terá Deus no sentido tradicional”, explicou um alto capelão de uma universidade britânica.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
A Torre Norte do complexo, oficialmente conhecida como "One World Trade Center", manteve-se como o arranha-céu mais alto do mundo desde 1972 até 1973 e o arranha-céu mais alto de Nova Iorque até 2001.
Trung tâm Thương mại Thế giới số 1, hay còn gọi là Tòa tháp Bắc, là tòa nhà cao nhất thế giới từ năm 1972 tới 1973 và là tòa nhà cao nhất Thành phố New York cho tới năm 2001.
Pensei que serias mais alto.
Ta nghĩ ngươi phải cao hơn cơ.
fazer com que os sons altos pareçam mais baixos do que são na realidade.
khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
E é hora de todos nós pensarmos mais alto.
Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn.
Há alguns anos, um alto representante do governo chinês visitou vários locais em Salt Lake City e fez um discurso na Universidade Brigham Young.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
No segundo dia o rapaz foi para o alto de uma rocha que ficava perto do acampamento.
Ngày thứ hai cậu leo lên đỉnh một khối đá gần khu trại.
(Provérbios 29:4, Almeida, Edição Contemporânea) A justiça — especialmente quando praticada desde as autoridades de alto escalão para baixo — produz estabilidade, ao passo que a corrupção empobrece o país.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
Filch diz que vocês estavam no alto da torre de astronomia.
Thầy Filch nói hai đứa bay leo lên tháp thiên văn.
O homem então foi descrito como "alto... com grandes olhos escuros e cabelos ondulados pretos sob um chapéu sombrero grande", veio até elas, e mostrou-lhes o caminho para o Petit Trianon.
Người đàn ông đó sau này được miêu tả "cao lớn... với đôi mắt đen to và mái tóc xoăn dưới chiếc mũ vành to" đã đi tới và chỉ đường cho họ tới Petit Trianon.
Queda do Egito, o alto cedro (1-18)
Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18)
Jovens talib, munidos de chicotes, perambulavam pelos corredores batendo em qualquer um que torcesse alto demais.
Những tên Talib trẻ, mang theo roi, lăng xăng trên lối đi giữa các hàng ghế ngồi, vụt bất kỳ ai reo lên quá to.
Por que Jeová diz que seus pensamentos e caminhos são mais altos do que os dos humanos?
Tại sao Đức Giê-hô-va nói ý tưởng và đường lối Ngài cao hơn của loài người?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.