ameia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ameia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ameia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ameia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lỗ châu mai, Pháo đài, tường, khoảng đặt khung cửa, bờ lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ameia

lỗ châu mai

(crenel)

Pháo đài

tường

khoảng đặt khung cửa

(embrasure)

bờ lũy

Xem thêm ví dụ

Nós temos os nossos problemas, mas eu sempre o amei.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.
Há muitas almas que amei mais do que a vida.
“Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.
Nem acredito que te amei!
Không tin nổi tôi từng tưởng.
Eu o amei e o apoiei, orei por ele e estudei suas palavras cuidadosamente e queria ser tão parecido com ele quanto imaginei que eu pudesse.
Tôi đã yêu mến ông và tán trợ ông, cầu nguyện cho ông, học hỏi kỹ lời nói của ông, và tôi muốn được giống như ông nhiều đến mức tôi có thể tưởng tượng là tôi có thể làm được.
Eu te amei tanto que foi o suficiente.
Sự thật là em đã yêu anh rất nhiều điều đó thật ngượng ngùng.
Sempre a amei.
Tôi vẫn luôn yêu cổ.
Eu nunca te amei.
Ta chưa bao giờ yêu ngươi.
Eu te amei da primeira vez que nos vimos.
Em đã yêu anh từ lần đầu gặp nhau.
Sempre amei o Profeta Joseph Smith, mas tive o privilégio de passar cerca de 10 anos fazendo um estudo profundo e extenso de sua vida, do que ele escreveu e ensinou, bem como daqueles que o conheceram e amaram, e aprendi que Joseph foi o profeta dos profetas, aquele que foi digno de realizar a Restauração desta grande e última dispensação.
Tôi luôn yêu mến Tiên Tri Joseph Smith, và đó là đặc ân của tôi để dành ra khoảng 10 năm trong việc học hỏi triệt để và bao quát về cuộc đời, về những tác phẩm, về những lời giảng dạy của ông, và về những người đã quen biết ông và yêu mến ông, và tôi bắt đầu biết rằng có một vị tiên tri lỗi lạc, một người xứng đáng mang đến Sự Phục Hồi của gian kỳ sau cùng trọng đại này.
Sempre amei.
Mãi mãi yêu em.
Faça o que quiser, mas eu te amei...
Anh muốn làm gì cũng được, nhưng em thật lòng yêu anh.
“Um novo mandamento vos dou: Que vos ameis uns aos outros; como eu vos amei a vós, que também vós uns aos outros vos ameis.
“Ta ban cho các ngươi một điều răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy.
Mas eu simplesmente amei Hester, porque ela via o lado bom das coisas.
Nhưng tôi tuyệt đối yêu mến Hester, vì cô ấy cũng tin vào tia hy vọng.
Ele dissera à sua nação de Israel: “Eu te amei com um amor por tempo indefinido.” — Jeremias 31:3.
Ngài nói với dân Y-sơ-ra-ên: “Ta đã lấy sự yêu-thương đời đời mà yêu ngươi” (Giê-rê-mi 31:3).
Esse novo mandamento e convite pode ser resumido na frase principal, “como eu vos amei a vós”.
Lệnh truyền mới và lời mời này được tóm tắt trong cụm từ chính “như ta đã yêu các ngươi.”
Amei-te por tanto tempo
Tôi đã yêu người rất lâu ♪
Assim como eu amei vocês, amem também uns aos outros. — João 13:34.
Tôi đã yêu thương anh em thể nào thì anh em cũng hãy yêu thương nhau thể ấy.—Giăng 13:34.
Retiro-me para a Europa e deixo um país que amei e que ainda amo".
Trẫm sẽ về châu Âu và rời khỏi đất nước mà trẫm yêu rất nhiều, đến giờ vẫn còn yêu."
Eu sempre te amei.
Lâu nay em vẫn yêu anh.
Eu te amei.
Em cần anh yêu em.
As Testemunhas mantiveram uma posição firme de neutralidade cristã em todos os conflitos e cumpriram as palavras de Jesus: “Eu vos dou um novo mandamento, que vos ameis uns aos outros; assim como eu vos amei, que também vos ameis uns aos outros.
Các Nhân-chứng đã giữ vững lập trường trung lập của tín đồ đấng Christ trong mọi cuộc xung đột và làm tròn lời của Giê-su: “Ta ban cho các ngươi một điều-răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy.
Eu sempre a amei, Pete.
Tôi luôn yêuấy, Pete.
“Eu vos dou um novo mandamento”, disse ele, “que vos ameis uns aos outros; assim como eu vos amei, que também vos ameis uns aos outros”.
Ngài nói: “Ta ban cho các ngươi một điều-răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy”.
Acho que a amei desde o momento que te vi.
Anh nghĩ rằng anh đã yêu em ngay từ khi gặp em.
Eu o amei como um garoto, que nunca teve um pai.
Tôi yêu ông như một thằng con trai thèm khát một người cha.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ameia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.