amendoim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amendoim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amendoim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amendoim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lạc, đậu phộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amendoim

lạc

noun

Eu gosto de raparigas com grandes peitos a lamber manteiga de amendoim dos meus pés.
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.

đậu phộng

noun

Você sabe qual é o conteúdo de gordura no amendoim?
Anh có biết trong đậu phộng có bao nhiêu chất béo không?

Xem thêm ví dụ

Se está curioso de saber qual é o sabor de um prato temperado com manteiga de amendoim, que tal preparar um?
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
Nasci na Coreia — a terra de Kimchi; cresci na Argentina, onde comi tanto bife que, provavelmente, sou 80% de vaca; e estudei nos EUA, onde fiquei viciada em manteiga de amendoim.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Eu só quero comer uns amendoins
Tôi chỉ muốn ăn đậu phộng thôi- Huh?
Isso mantém os amendoins secos e evita o ataque de roedores e das crianças, que talvez queiram algo para comer enquanto a mãe está fora, na lavoura.
Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng.
Claro, ainda há momentos infantis ("Vamos juntos como amendoim e dias de pagamento, Marley e do reggae") como Caillat mantém um pé no contemporâneo Disney Channel e outro no vintage Laurel Canyon.
Cho dù vẫn còn những khoảnh khắc loạng choạng (như đoạn 'We go together like peanuts and paydays, Marley and reggae') khi Caillat vẫn đặt một chân ở dòng nhạc contemporary kiểu của Disney Channel và chân còn lại ở ngôi làng Laurel Canyon xa xôi nào đó.
Eu gosto de raparigas com grandes peitos a lamber manteiga de amendoim dos meus pés.
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
A cidade foi estabelecida em 1851 como um centro administrativo de uma fazenda que produzia frutas cítricas, tabaco, amendoim, girassóis, milho e trigo, além de ter uma criação de animais bovinos.
Thị xã được thành lập năm 1851 làm trung tâm hành chính cho một khu vực canh tác màu mỡ sản xuất trái cây họ cam quýt, thuốc lá, đậu phộng, hạt hướng dương, ngô, lúa mì và gia súc.
Nativo da América do Sul, pelo menos uma espécie, o amendoim (Arachis hypogaea), é um produto alimentar de grande importância, cultivado globalmente; algumas das outras espécies são cultivadas em pequena escala para alimentação na América do Sul.
Ít nhất có một loài với tên gọi là lạc (Arachis hypogaea), có giá trị như một loài cây cung cung lương thực có tầm quan trọng toàn cầu; một vài loài khác được trồng với quy mô nhỏ tại Nam Mỹ.
E já falei do " brittle " de amendoim?
Và tôi đã đề cập đến đậu phộng giòn?
Ele é alérgico a manteiga de amendoim!
Ông Harrington bị dị ứng đậu phộng!
Volta para junto de Noel, que está comendo amendoim junto ao gradil
Anh quay lại chỗ Noel, đang ăn đậu phộng ở chỗ rào cản.
Miles, podes pedir amendoins a uma hospedeira?
Miles, anh xin tiếp viên hàng không ít đậu phộng nhé?
Amendoim?
Ăn đậu phộng không?
Certo escritor descreveu esse passatempo da seguinte maneira: “Tentar possuir apenas uma orquídea é como tentar comer um amendoim só!”
Một nhà văn viết như sau: “Không ai ăn đậu phộng mà ăn một hạt, vì thế chẳng ai trồng lan mà trồng một cây!”
— perguntou Buckley, enquanto meu pai passava manteiga de amendoim e marshmallow no pão.
Buckley bật hỏi khi bố đang phết mức hạt dẻ lên bánh mì.
Meu amendoim!
Đậu phộng của ta chứ.
(Risos) Não há nenhum mecanismo neste jogo para eles irem para qualquer lado que não seja uma pilha cada vez maior de amendoins de esferovite perfeitamente indigeríveis.
(Cười) Không có một cơ chế nào trong trò chơi này để chúng thoát đi đâu, chúng chỉ ngày một dồn lại thành đống hạt xốp không thể tiêu hóa được.
" Vou à mercearia porque se acabou a manteiga de amendoim "?
Này, bạn ơi, mình sắp đi mua đồ vì tụi mình hết bơ đậu phộng rồi.
Na verdade, não sou alérgico a amendoins.
Thật ra thì anh hoàn toàn không bị dị ứng với đậu phộng.
Você pode come-los com jujubas ou com amendoim ou com chantilly!
Cậu có thể lấy chúng với cái kẹp hay quả hạch hay là cái roi hay bằng kem.
O bolo é orgânico, sem glúten, de açaí, rico em antioxidantes... de um confeiteiro local que não maltrata animais... e jura que nunca viu um amendoim.
Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng
Disse-lhe que ele tinha engolido um amendoim.
Mẹ đã nói rằng chú ây ăn nhầm đậu phộng.
Comes tantos amendoins, e não ficas com sede?
Ăn nhiều đậu thế không sợ khát nước à?
Mas não se trata simplesmente de comprar um pote de manteiga de amendoim numa mercearia.
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương.
Enquanto cozinha, misture água com um pouco de manteiga de amendoim para fazer uma pasta, aproximadamente uma xícara para cada quilo de carne, e misture no ensopado.
Trong khi đang nấu, lấy một ít bơ đậu phộng khuấy đều với ít nước cho sền sệt—chừng 3 phần 10 lít cho mỗi kí thịt—đổ vào món hầm và khuấy đều.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amendoim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.