anaemia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anaemia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anaemia trong Tiếng Anh.

Từ anaemia trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh thiếu máu, bần huyết, thiếu máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anaemia

bệnh thiếu máu

noun

bần huyết

noun

thiếu máu

noun

A year ago, he was diagnosed with liver and lung cancer, and severe anaemia.
Một năm trước đây, ông ấy được chẩn đoán bị ung thư gan và phổi, và thiếu máu nặng.

Xem thêm ví dụ

Anaemia.
Thiếu máu.
On 1 August 2001, Queen Elizabeth had a blood transfusion for anaemia after suffering from mild heat exhaustion, though she was well enough to make her traditional appearance outside Clarence House three days later to celebrate her 101st birthday.
Vào ngày 1 tháng 8 năm 2001, bà đã được truyền máu vì thiếu máu sau khi bị kiệt sức do nóng nhẹ, mặc dù vậy bà đủ khỏe để có mặt bên ngoài Clarence House ba ngày sau đó để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 101 của mình.
Taking a physician's advice, Lilian de Havilland moved Joan—reportedly a sickly child who had developed anaemia following a combined attack of the measles and a streptococcal infection—and her elder sister, Olivia, to the United States.
Theo lời khuyên của một thầy thuốc, Lilian de Havilland đưa Joan—lúc đó là một đứa trẻ ốm yếu, bị chứng thiếu máu sau khi bị bệnh sởi và bị nhiễm streptococcal (khuẩn liên cầu) — cùng người chị, Olivia, sang Hoa Kỳ.
Anaemia may develop in several ways: iron malabsorption may cause iron deficiency anaemia, and folic acid and vitamin B12 malabsorption may give rise to megaloblastic anaemia.
Thiếu máu có thể phát triển theo nhiều cách: sắt kém hấp thu có thể gây thiếu máu do thiếu sắt, và folic axit và vitamin B12 kém hấp thu có thể dẫn đến tiếu máu megaloblastic.
He was among the first to recognise that macrocytes were characteristic of pernicious anaemia.
Ông là một trong những người đầu tiên nhận ra rằng macrocyte là nguyên nhân chủ yếu của bệnh pernicious anaemia - thiếu máu ác tính.
Further, many adults with subtle disease may only present with fatigue or anaemia.
Hơn nữa, nhiều người lớn bị bệnh tinh tế chỉ có thể có biểu hiện mệt mỏi hoặc thiếu máu.
A year ago, he was diagnosed with liver and lung cancer, and severe anaemia.
Một năm trước đây, ông ấy được chẩn đoán bị ung thư gan và phổi, và thiếu máu nặng.
This affects the absorption of nutrients, frequently leading to anaemia.
Điều này ảnh hưởng đến sự hấp thụ chất dinh dưỡng, thường dẫn đến thiếu máu.
A very important health related aspect of this substance is that it can be added to a blood smear in a test for sickle cell anaemia (and other similar forms of haemoglobin mutation).
Một khía cạnh liên quan đến sức khỏe rất quan trọng của chất này là nó có thể được cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm (một hình thứ tương tự khác của sự đột biến hemoglobin).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anaemia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.