anagram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anagram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anagram trong Tiếng Anh.

Từ anagram trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép đảo chữ cái, từ đảo chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anagram

phép đảo chữ cái

verb

từ đảo chữ

verb

Xem thêm ví dụ

Is it another anagram?
Lai đảo chữ nữa à?
Now when the third group came in, they were told that their anagrams and their markers had been chosen by their mothers.
Và rồi nhóm thứ 3 bước vào chúng được nói rằng câu hỏi bút dạ của chúng đã được mẹ chúng chọn.
It's an anagram, isn't it, Doctor?
Từ nói láy phải không bác sĩ?
The first group came in, and they were greeted by Miss Smith, who showed them six big piles of anagram puzzles.
Nhóm đầu tiên bước vào, và Cô Smith đã chào đón chúng, người mà cho chúng xem sáu chồng câu hỏi đảo chữ lớn.
The English dub makes it an anagram for "Defenseless Izuku".
Trong khi bản lồng tiếng Anh nó là một sự ghép chữ của " Defenseless Izuku ".
Anglo-Americans, they did two and a half times more anagrams when they got to choose them, as compared to when it was chosen for them by Miss Smith or their mothers.
Những đứa trẻ Mỹ gốc Anh, chúng làm gấp 2,5 lần câu hỏi khi chúng được lựa chọn, so sánh với khi cô Smith hay mẹ chúng lựa chọn.
He's made an anagram.
Ông ấy dùng một phép đảo chữ.
Brad Garrett as Auguste Gusteau (whose first and last names are anagrams of each other).
Brad Garrett vai Auguste Gusteau: họ và tên của nhân vật sử dụng phép đảo chữ cho nhau.
The names are anagrams for each other.
Tất cả những cái tên đó là sự hoán đổi các chữ cái.
Anagram!
Đảo chữ!
Anglo- Americans, they did two and a half times more anagrams when they got to choose them, as compared to when it was chosen for them by Miss Smith or their mothers.
Những đứa trẻ Mỹ gốc Anh, chúng làm gấp 2, 5 lần câu hỏi khi chúng được lựa chọn, so sánh với khi cô Smith hay mẹ chúng lựa chọn.
In transposition, the letters of the message are simply rearranged, effectively generating an anagram.
Ở chuyển vị, các chữ cái trong thư được sắp xếp lại một cách đơn giản, tạo nên một phép đảo chữ một cách hiệu quả.
It's an anagram of the letters of our names
Đó là tên của con đảo ngược lại.
Anagrams being listed.
Phép đảo chữ đang được lập.
When the second group of children came in, they were brought to the same room, shown the same anagrams, but this time Miss Smith told them which anagrams to do and which markers to write their answers with.
Khi nhóm hai bước vào, chúng được đưa vào chính căn phòng đó, đưa cho xem câu hỏi giống hệt, nhưng lần này cô Smith bảo chúng làm câu hỏi nào và dùng bút dạ nào.
An anagram.
1 cách đảo chữ.
( A Nonami film ) ( In co- production with Anagram, Final Cut for Real & amp; Piraya Film )
Kinhga ( Thành viên pes. vn, fifa. vn )

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anagram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.