anaerobic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anaerobic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anaerobic trong Tiếng Anh.

Từ anaerobic trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỵ khí, kị khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anaerobic

kỵ khí

adjective

Then we would have an anaerobic digester,
Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí

kị khí

adjective

Xem thêm ví dụ

Anaerobic lagoons produce biogas from manure, while biogas reactors can be used for manure or plant parts.
Các đầm kỵ khí tạo ra khí sinh học từ phân chuồng, trong khi các lò phản ứng biogas có thể được sử dụng cho phân chuồng hoặc các bộ phận của cây trồng.
Blood lactate and pyruvate levels usually are elevated as a result of increased anaerobic metabolism and a decreased ratio of ATP:ADP.
Nồng độ lactate và pyruvate thường tăng lên do tăng chuyển hóa yếm khí và giảm tỷ lệ ATP: ADP.
C. perfringens can participate in polymicrobial anaerobic infections.
C. perfringens có thể tham gia nhiễm trùng kị khí đa bào.
Over 99% of the bacteria in the gut are anaerobes, but in the cecum, aerobic bacteria reach high densities.
Hơn 99% vi khuẩn trong ruột là anaerobe, nhưng trong cecum, vi khuẩn hiếu khí đạt mật độ cao.
The toxicity may also result from non-combustible sources such as the one released from anaerobic fermentation of food grains and anaerobic digestion of biodegradable waste.
Độc tính cũng có thể là do các nguồn không cháy như nguồn được giải phóng từ quá trình lên men yếm khí của hạt thực phẩm và quá trình phân hủy kỵ khí của chất thải phân hủy sinh học.
It has been recognised that biogas (mainly methane) – produced from the anaerobic digestion of organic matter – is potentially a valuable and prolific feedstock.
Khí sinh học (chủ yếu là mêtan) - sản xuất từ sự tiêu hóa kỵ khí của vật chất hữu cơ - đã được thừa nhận là một nguyên liệu có giá trị và phong phú.
In landfill, those same carbon molecules degrade in a different way, because a landfill is anaerobic.
Ngoài bãi rác, các phân tử Cac-bon giống nhau này lại phân hủy theo những cách khác nhau bởi vì bãi rác là môi trường kỵ khí
Aerobic metabolism is up to 15 times more efficient than anaerobic metabolism (which yields 2 molecules ATP per 1 molecule glucose).
Hô hấp hiếu khí có hiệu quả gấp 15 lần so với hô hấp kỵ khí (tạo ra 2 phân tử ATP trên 1 phân tử glucose).
It is also present in some anaerobic microorganisms, such as Methanosarcina barkeri.
Nó cũng có mặt trong một số vi sinh vật yếm khí, chẳng hạn như Methanosarcina barkeri.
The biogas produced from feces when it is contained in sewage and treated in an anaerobic digestion process could be worth as much as 9.5 billion dollars.
Khí sinh học (biogas) sản xuất từ phân chứa trong nước thải và được xử lý trong quá trình tiêu hủy kỵ khí, mang lại giá trị tới 9,5 tỷ đô la toàn cầu.
When plants die in such an anaerobic aquatic environment, low oxygen levels prevent their complete bacterial decay.
Khi thực vật chết đi trong các môi trường nước kỵ khí như thế này, thì hàm lượng ôxy thấp làm cho chúng không bị phân rã sinh học hoàn toàn.
In 2010, scientists reported their discovery of the first known anaerobic metazoans with hydrogenosome-like organelles.
Vào năm 2010, các nhà khoa học đã báo cáo khám phá về động vật đa bào kỵ khí đầu tiên được biết đến với các bào quan tựa-hydrogenosome.
Anaerobic digesting tanks turn sludge into useful fertilizer and methane gas
Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích
H2 is a product of some types of anaerobic metabolism and is produced by several microorganisms, usually via reactions catalyzed by iron- or nickel-containing enzymes called hydrogenases.
H2 là một sản phẩm của nhiều kiểu trao đổi chất kỵ khí và được nhiều dạng vi sinh vật sinh ra, thường thông qua các phản ứng có xúc tác các enzym chứa sắt hoặc nickel được gọi là hydrogenase.
Sinks in water (while polypropylene floats), facilitating its anaerobic biodegradation in sediments.
Chìm trong nước (trong khi polypropylen nổi), điều này kích thích việc tự phân giải kỵ khí trong chất lắng.
This process is performed by bacterial species such as Pseudomonas and Clostridium in anaerobic conditions.
Quá trình này xảy ra nhờ các loại vi khuẩn như Pseudomonas và Clostridium trong môi trường kỵ khí.
California has 242 sewage wastewater treatment plants, 74 of which have installed anaerobic digesters.
California có 242 nhà máy xử lý nước thải, 74 trong số đó đã lắp đặt các thiết bị kỵ khí.
In all cases, illness is caused by the botulinum toxin produced by the bacterium C. botulinum in anaerobic conditions and not by the bacterium itself.
Trong tất cả các trường hợp, ngộ độc là bởi độc tố botulin do các vi khuẩn C. botulinum sản sinh ra trong điều kiện yếm khí, chứ không phải do chính vi khuẩn đó gây bệnh.
Human physiology dictates that a runner's near-top speed cannot be maintained for more than 30–35 seconds due to the depletion of phosphocreatine stores in muscles, and perhaps secondarily to excessive metabolic acidosis as a result of anaerobic glycolysis.
Bộ môn sinh lý học con người nói rằng tốc độ tiệm cận tối đa của một vận động viên chạy chỉ duy trì được trong tối đa 30–35 giây do phosphocreatine trong cơ bắp cạn dần, và thứ hai nữa là vì sự nhiễm toan chuyển hóa quá mức do sự thủy phân glucose không cần khí ôxi.
It is an anaerobic fermentation reaction that occurs in some bacteria and animal cells, such as muscle cells.
Nó là một phản ứng lên men kỵ khí xảy ra ở một số vi khuẩn và tế bào động vật, chẳng hạn như các tế bào cơ.
Then we would have an anaerobic digester, which could deal with all the biodegradable waste from the local area, turn that into heat for the greenhouse and electricity to feed back into the grid.
Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện.
Cobalamin (vitamin B12) can be complexed with metal via the ATP-dependent reactions (aerobic pathway) (e.g., in Pseudomonas denitrificans) or via ATP-independent reactions (anaerobic pathway) (e.g., in Salmonella typhimurium).
Cobalamin (vitamin B12) có thể được kết hợp với kim loại thông qua các phản ứng phụ thuộc ATP (con đường hiếu khí) (ví dụ như ở Pseudomonas denitrificans) hoặc thông qua phản ứng độc lập ATP (con đường kháng khí) (ví dụ như Salmonella typhimurium).
Farmers can produce biogas from manure from their cattle by using anaerobic digesters.
Nông dân có thể sản xuất khí sinh học từ phân chuồng trong gia súc của họ bằng cách sử dụng các chất khử khí kỵ khí.
The majority of the beneficial soil-dwelling bacteria need oxygen (and are thus termed aerobic bacteria), whilst those that do not require air are referred to as anaerobic, and tend to cause putrefaction of dead organic matter.
Phần lớn các vi khuẩn có ích ở đất cần ôxy (và do đó được gọi là vi khuẩn hiếu khí), trong khi đó những vi khuẩn không cần không khí được gọi là vi khuẩn yếm khí và có xu hướng gây ra sự suy thoái chất hữu cơ.
Biogas, or landfill gas, is a biofuel produced through the intermediary stage of anaerobic digestion consisting mainly of 45–90% biologically produced methane and carbon dioxide.
Khí sinh học, hay khí bãi rác, là một nhiên liệu sinh học được sản xuất thông qua giai đoạn trung gian của tiêu hóa kỵ khí gồm chủ yếu là 45-90% mêtan sinh học được sản xuất và carbon dioxide.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anaerobic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.