anal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anal trong Tiếng Anh.

Từ anal trong Tiếng Anh có nghĩa là hậu môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anal

hậu môn

noun

Xem thêm ví dụ

The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.
Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.
You're so anal.
Anh dở hơi thật đấy.
Other sexual practices between individuals not married to each other, such as oral and anal sex and the sexual manipulation of another person’s genitalia, can also be designated as por·neiʹa.
Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa.
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex.
Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.
On 22 December 2010, the U.S. Food and Drug Administration approved Gardasil vaccine to prevent anal cancer and pre-cancerous lesions in males and females aged 9 to 26 years.
Vào ngày 22 tháng 12 năm 2010, Cơ quan Quản lý Thực Phẩm và Dược Phẩm Hoa Kỳ đã phê chuẩn thuốc chủng Gardasil để ngăn ngừa ung thư hậu môn và tổn thương tiền ung thư ở nam và nữ từ 9 đến 26 tuổi.
They used to call me Anal Girl.
Còn họ gọi tôi là Cô gái hậu môn ( Anal Girl )
I don't want to miss the anal cavity search.
Tôi không muốn bỏ lỡ phần khám xét hậu môn đâu.
In snakes, feet and claws are absent, but in many boids such as Boa constrictor, remnants of highly reduced hind-limbs emerge with a single claw as "spurs" on each side of the anal opening.
Trong các loài rắn, bàn chân và móng vuốt bị tiêu biết, nhưng trong nhiều loài trăn như rắn xiết mồi lại có tàn tích nổi lên với một móng đơn như "cựa" vào mỗi bên của lỗ hậu môn.
You're gonna be in, like, the anals of football history.
Cậu sẽ ở trong lỗ đít của lịch sử bóng bầu dục.
Risk of STI infection, however, is generally considered significantly lower for oral sex than for vaginal or anal sex, with HIV transmission considered the lowest risk with regard to oral sex.
Tuy nhiên, nguy cơ nhiễm bệnh lây truyền qua tình dục thường được coi là thấp hơn đáng kể khi quan hệ tình dục bằng miệng so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc qua hậu môn, với lây truyền HIV được coi là nguy cơ thấp nhất khi thực hiện tình dục bằng miệng.
By 1655, Qing courts began to refer to the term ji jian (sodomy) to apply to homosexual anal intercourse.
Đến năm 1655, các tòa án nhà Thanh bắt đầu đề cập đến thuật ngữ ji jian (kê gian) để áp dụng cho quan hệ tình dục qua đường hậu môn đồng tính luyến ái.
The spirochetes that cause syphilis can be passed from one person to another through direct contact with a syphilis sore during sexual intercourse ( vaginal , anal , or oral sex ) .
Khuẩn xoắn gây bệnh giang mai có thể truyền từ người này sang người khác do tiếp xúc trực tiếp với chỗ loét giang mai trong lúc giao hợp ( quan hệ tình dục qua âm đạo , hậu môn hoặc đường miệng ) .
Ian Mortimer, who argues that Edward did not die in 1327, naturally disputes the "anal rape" story.
Ian Mortimer với lập luận Edward không bị giết trong năm 1327, đương nhiên cũng phủ nhận câu chuyện "hãm hiếp hậu môn".
Some people include devices designed for anal penetration (butt plugs), while others do not.
Một số người cho rằng định nghĩa này bao gồm cả các thiết bị được dùng cho tình dục hậu môn (butt plugs), trong khi những người khác thì không.
Plus, I haven't gotten my period in two months which is really weird because I've mostly just been doing anal.
Với lại, cháu không có kinh nguyệt đã hai tháng rồi... thật là kỳ lạ bởi vì cháu toàn chơi lỗ đít thôi.
Myth : You can avoid STDs by having oral or anal sex .
Suy nghĩ sai : Bạn có thể tránh BLTQĐTD bằng cách quan hệ tình dục đường miệng hay hậu môn .
Mackerel scad have 9 spines and 31–36 rays on their dorsal fins, while there are seven spines and 27–30 rays on their anal fins.
Cá nục thu có 9 gai và 31-36 tia trên vây lưng của nó, trong khi có bảy gai và 27-30 tia trên vây hậu môn của chúng.
Like many other mustelids, it has potent anal scent glands used for marking territory and sexual signaling.
Giống như nhiều loài chồn khác, nó có tuyến hương thơm mạnh ở hậu môn được sử dụng để đánh dấu lãnh thổ và phát tín hiệu tình dục.
The anal fin contains three spines and nine to 11 (usually 10) rays.
Vây hậu môn có ba gai và 9 đến 11 (thường là 10) tia.
anal sex has gone from being a taboo act that men begged their partners to try, to becoming increasingly popular.
Cách này đã từ một điều cấm kỵ mà đàn ông phải cầu xin bạn tình cho thử trở thành phổ biến.
However, the transmission risk for oral sex, especially HIV transmission, is significantly lower than for vaginal or anal sex.
Tuy nhiên, nguy cơ lây truyền qua đường miệng, đặc biệt là lây truyền HIV, thấp hơn đáng kể so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc hậu môn.
Throughout the year, animals produce long-lasting scent marks on rocks, trees, and the ground using glands in the anal region and on the chest.
Trong suốt cả năm, con vật tiết ra mùi hương đánh dấu lâu dài trên đá, cây cối, đất; chúng dùng các tuyến ở vùng hậu môn và trên ngực.
These verses also forbid anyone to bring into “the house of Jehovah” the price of “a dog” (“likely a pederast; one who practices anal intercourse, especially with a boy,” footnote).
Những câu này cũng cấm bất cứ người nào đem vào “nhà của Giê-hô-va Đức Chúa Trời” giá của “một con chó”. (cước chú: “có lẽ người đồng dâm nam; một người thực hành tình dục qua hậu môn, nhất là với một đứa con trai”).
The bacteria can be passed from one person to another through vaginal , oral , or anal sex , even when the person who is infected has no symptoms .
Vi khuẩn có thể truyền từ người này sang người khác khi quan hệ tình dục qua âm đạo , miệng hoặc hậu môn , thậm chí khi người bị nhiễm bệnh không có triệu chứng .
It is estimated that they may prevent 70% of cervical cancer, 80% of anal cancer, 60% of vaginal cancer, 40% of vulvar cancer, and possibly some mouth cancer.
Người ta ước tính rằng các vắc xin này có thể ngăn chặn 70% ung thư cổ tử cung, 80% ung thư hậu môn, 60% ung thư âm đạo, 40% ung thư âm hộ, và có thể một số bệnh ung thư miệng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.