andarilho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andarilho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andarilho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ andarilho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lang thang, bằng chân, kẻ lang thang, người đi bộ, tên du đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andarilho

lang thang

(vagabond)

bằng chân

kẻ lang thang

(stroller)

người đi bộ

(walker)

tên du đãng

(vagabond)

Xem thêm ví dụ

Dar-me com o andarilho?
Cậu sẽ đẩy tôi ngã bằng cái khung tập đi à?
Sou apenas um andarilho.
Tôi chỉ là 1 lãng khách.
Mais profundo quando a neve não lanceis andarilho aventurou perto da minha casa por uma semana ou quinzena de cada vez, mas eu vivi tão aconchegante como um rato prado, ou como gado e aves que se diz ter sobrevivido por um longo tempo enterrado em drifts, mesmo sem comida, ou como uma família de colonos que no início do na cidade de Sutton, neste Estado, cuja casa foi completamente coberta pela grande neve de 1717, quando ele estava ausente, e um
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Acha mesmo que são andarilhos?
ông nghĩ chúng là những người leo núi sao?
Ele escolheu viver como andarilho que nunca mata.
Cậu ấy đã lựa chọn sống đời lãng khách không chém giết ai nữa.
Nossa trajetória pela vida poderia ser comparada à caminhada que o andarilho faz por uma longa senda.
Đoạn đường đời chúng ta đi có thể ví như con đường mòn và dài của một người đi bộ.
Andarilhos!
Xác sống!
"ele vai mesmo fazer isto sem o andarilho?"
Chú sẽ thực sự leo thang mà không cần khung tập đi sao?
Por isso, tornaram-se andarilhos violentos e zombadores de tudo o que tinha a ver com religião.
Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo.
Um andarilho como eu não conhece ninguém.
kẻ đây đó như tôi chẳng quen ai.
Você está pisando em terreno do Diabo agora, andarilho.
Cậu đang đi trên đất Quỷ Dữ đấy,
Bem, temos que dizer que ela é uma excelente andarilha, suponho.
Ừm, chúng ta phải đồng ý cô ta là người đi bộ xuất sắc đấy.
Esta é uma divisão adaptada para uma mulher que usa um andarilho.
Đây là một căn phòng chức năng dành cho một phụ nữ tàn tật.
O irmão Russell sabia que não podia obrigar a luz a brilhar sobre o livro de Revelação, assim como tampouco um andarilho ansioso pode obrigar o sol a se levantar antes da hora certa.
Anh Russell biết rằng mình không thể bắt ánh sáng chiếu trên sách Khải-huyền, cũng như một người đi bộ không thể thuyết phục mặt trời ló dạng trước giờ đã định.
Demoram muito, vêm a coxear com os andarilhos.
Lết vào đây bằng khung tập đi thì cũng mất khối thời gian đấy.
Eu sou o andarilho que causou isso.
Tôi là 1 lãng khách và chỉ tình cờ đi ngang qua.
Ele não é andarilho.
Không ngẫu nhiên đâu .
Muito bem, andarilho.
Okay, pilgrim.
Na verdade, eu nem tinha a certeza de conseguir dar a volta ao estádio sem um andarilho.
Thực ra, tôi còn không chắc có thể đi quanh sân vận động mà không phải chống gậy.
" Andarilhos "?
Leo núi?
Você é uma andarilha de sonhos.
Cô là kẻ du hành giấc mơ.
Andarilha de sonhos.
Kẻ du hành giấc mơ.
Fico empolgado em conhecer pessoas que são andarilhos, chefes, programadores, taxistas, pessoas que eu nunca teria adivinhado que amassem a música e que a estão passando adiante.
Và điều làm tôi thích thú khi gặp gỡ những người là người đi bộ đường dài, đầu bếp, người viết mã, tài xế taxi những người mà tôi không nghĩ rằng họ yêu âm nhạc chính là những người đang tiếp tục nó.
Andarilho?
Rurouni?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andarilho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.