andorinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andorinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andorinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ andorinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là họ nhạn, chim nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andorinha

họ nhạn

noun

chim nhạn

noun

À esquerda aparece o ninho duma andorinha-das-rochas africana.
Hình bên trái là tổ chim nhạn Phi Châu.

Xem thêm ví dụ

Andorinhas- das- chaminés em Hong Kong, em 2004.
Những con én ở Hồng kong, 2004.
(Cântico de Salomão 2:12) Um salmista mencionou a andorinha quando estava escrevendo sobre seu desejo de servir no templo de Deus.
Một người viết Thi-thiên đề cập đến chim én khi bày tỏ ước muốn được phụng sự trong đền của Đức Chúa Trời.
Uma andorinha africana poderia carregá-lo.
Một con én Châu Phi thì có thể tha được.
Por que foi na casa de andorinha na noite passada?
Sao hắn lại ở Yến Tử đêm qua?
Como uma andorinha voando no céu...
Tự do bay lượn trên bầu trời.
E há outros exemplos deste tipo de animais, como as andorinhas- do- mar, alguns pássaros são assim.
Và cũng có những ví dụ khác của loài động vật kiểu này, ví dụ như là một vài loai chim cụ thể giống như vậy.
Por exemplo, o ganso-patola e a uria incubam um ovo de cada vez, as andorinhas três, e Parus major meia dúzia ou mais.
Ví dụ, chim ó biển[152] và chim Uria ấp một trứng một lần, chim én ấp ba quả, chim sẻ ngô lớn ấp nửa tá hoặc hơn.
Uma andorinha sem carga, é claro.
Ồ, đúng ra đó là một chuyến én bay không tải.
Para onde vão as andorinhas.
Hai người này sang hàng Đông Ngô.
O filhote de andorinha, comportando-se como se fosse um filhote de cuco, atirou o ovo para fora.
Con chim nhạn non hành động hệt như thể nó là một con chim cu cu non, ném quả trứng ra ngoài.
A pesca continua sem parar enquanto as andorinhas correm para criar sua prole antes que o inverno regresse.
Lũ nhạn biển bắt cá suốt cả ngày khi chúng phải gấp rút nuôi lũ chim non trước khi mùa đông trở lại.
ANTIGAMENTE, acreditava-se que a andorinha-do-mar-ártica voava um pouco mais de 35 mil quilômetros para ir e voltar do Ártico até a Antártida.
Trong một thời gian dài, các cuộc nghiên cứu cho biết nhạn biển Bắc Cực bay chặng đường dài 35.200km từ vùng Bắc Cực đến Nam Cực và trở về.
Um estudo de DNA mitocondrial do gênero Tachycineta apoia esta divisão, ainda que estudos mostrem que a andorinha-de-sobre-branco forma uma superespécie, leucorrhoa, com a andorinha-chilena.
Một nghiên cứu về DNA ti thể của Tachycineta hỗ trợ sự phân chia, mặc dù các nghiên cứu cho thấy nuốt râu trắng tạo thành một superspecies, leucorrhoa, với nuốt Chilê.
Parece ser um fato que os ninhos de andorinhas normalmente não são parasitados por cucos.
Có vẻ như trên thực tế, tổ chim nhạn thường không bị chim cu cu ký sinh.
Não há andorinhas, mas acho que dá pra escutar...
Không có con chim én nào, nhưng tôi nghĩ bạn có thể nghe tiếng...
Pequenos aparelhos de localização geográfica, que pesam menos que uma tampa de caneta, foram colocados em algumas andorinhas.
Người ta đã gắn những thiết bị định vị rất nhỏ trên một số con nhạn biển.
As incríveis andorinhas do Ártico
Điều kỳ diệu về nhạn biển Bắc Cực
As andorinhas fadas são moradoras permanentes.
Nhạn biển ( Fairy tern ) là cư dân thường xuyên.
Há variações: algumas andorinhas põem apenas dois ovos de cada vez a parus major poderá pôr doze.
Kích cỡ ổ trứng cũng có thay đổi: một số chim én chỉ đẻ hai quả một lần, chim sẻ ngô lớn có thể đẻ 12 quả.
Esses aparelhos mostraram que algumas andorinhas voaram em média 90 mil quilômetros numa viagem de ida e volta — a mais longa migração feita por um animal.
Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài.
Por isso ele cantou: “Até mesmo o próprio pássaro tem achado casa, e a andorinha um ninho para si, onde ela pôs os seus filhotes — teu grandioso altar, ó Jeová dos exércitos, meu Rei e meu Deus!”
Vì thế ông hát: “Hỡi Đức Giê-hô-va vạn-quân, là Vua tôi và là Đức Chúa Trời tôi, con chim sẻ đã tìm được một nơi ở, và chim én tìm được một ổ đặng đẻ con nó, tức là bàn-thờ của Chúa” (Thi-thiên 84:3).
À esquerda aparece o ninho duma andorinha-das-rochas africana.
Hình bên trái là tổ chim nhạn Phi Châu.
As andorinhas machucaram seu focinho.
nhạn đã cào chảy máu mõm con gấu.
Talvez ainda mais inacreditável, todos os anos a andorinha do ártico voa, ida e volta, do Círculo Ártico até a Antártica; algo em torno de 97 mil quilômetros.
Có lẽ còn đáng kinh ngạc hơn nữa, mỗi năm, loài chim nhàn bắc cực bay từ Vòng Cực Bắc đến Nam Cực và trở lại, một chặng đường khoảng 60.000 dặm (97.000 km).
A andorinha ensina você a dar valor ao local que usamos para adorar a Jeová.
Mong rằng hình ảnh chim én sẽ giúp bạn quý trọng nhà của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andorinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.