aonde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aonde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aonde trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aonde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ở đâu, đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aonde

ở đâu

noun

Por que ela não diz aonde ele está?
Tại sao cô ấy không nói Riley ở đâu?

đâu

adverb

Não sei aonde ir nem o que fazer.
Tôi không biết nên đi đâu hay làm gì.

Xem thêm ví dụ

E tu aonde vais?
Cậu đi đâu?
Aonde vais?
Chú đi đâu vậy?
Aonde está a minha filha?
Con gái tao ở đâu?
Sabe Deus aonde vai.
Chúa mới biết ấy đi đâu.
Estou dizendo, não sei aonde ela foi.
Tôi nói rồi, tôi không biết cô ấy đi đâu.
Desculpe-me, diga ao menos aonde vai.
Xin lỗi, nhưng ít nhất cũng phải cho anh biết em đi đâu.
Quo vadis? é um frase latina que significa "Para onde vais?" ou "Aonde vais?".
Quo Vadis? là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Thầy đi đâu?".
Ia aonde a vida o levava para trabalhar, e as pessoas davam boas vindas a você.
Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn.
Vai gostar do lugar aonde vamos.
Em sẽ thích nơi mình sắp đến.
Então, a sério, deve passar algumas noites em branco a pensar aonde é que este trabalho a pode levar.
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.
Aonde você for, eu irei também, e morarei onde você morar.
Mẹ đi đâu con sẽ đi đó, và mẹ sống nơi nào con sẽ sống nơi đó.
Aonde vais?
Con đi đâu vậy?
Se Deus existe, então é lógico que ele sabe donde viemos, por que existimos e aonde vamos.
Nếu có một Đức Chúa Trời thì tất nhiên Ngài phải biết chúng ta từ đâu mà đến, tại sao chúng ta lại ở trên trái đất này và chúng ta sẽ đi về đâu.
Aonde pode ir para orar a Jeová sozinho? —— Talvez possa falar a Deus sozinho antes de ir para a cama, à noite.
Các em có thể đi đâu để cầu nguyện một mình?— Có lẽ các em có thể nói chuyện riêng với Đức Chúa Trời trước khi các em đi ngủ.
Aonde queres chegar?
Anh muốn nói gì?
Aonde quer ir?
muốn đi đâu?
Nós não tínhamos para aonde ir.
Vì chúng tôi không có nơi nào để đi.
Aonde quer que vocês forem ou seja o que for que fizerem, ponderem quem desfrutaria essa ocasião e depois ouçam o Espírito, conforme Ele orientar.
Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em.
Aonde vamos?
Chúng ta đi đâu?
Aonde vai?
Cậu đi đâu thế?
Aonde poderemos ir?
Chúng tôi sẽ đi đâu đây?
Aonde você quer ir, chefe?
Anh muốn đi đâu, sếp?
Aonde pensa que vai?
Con đi đâu thế?
Aonde queres chegar?
Ông muốn biết gì nào?
Por isso é que precisam ter a “convicção de que o amor deve sempre chegar aonde o conhecimento não alcança”.
Do đó, họ cần “niềm tin chắc rằng họ phải luôn luôn biểu lộ tình thương trong những lãnh vực nào họ không hiểu biết đầy đủ”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aonde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.