apagador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apagador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apagador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apagador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tẩy chì, cái tẩy, cục gôm, cao su, chất gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apagador

tẩy chì

(eraser)

cái tẩy

(eraser)

cục gôm

(eraser)

cao su

chất gôm

Xem thêm ví dụ

Neste caso, era um apagador.
Trong trường hợp này là một cái tẩy.
Apagadores não parecem nada com a gente.
Bọn chúng đâu giống chúng ta.
O arrependimento é como um apagador gigante que pode apagar até a tinta permanente!
Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!
Eles não deixam os apagadores em gaiolas.
Chúng không bị nhốt trong lồng.
Se eles nos encontrarem, vão enviar os apagadores.
Nếu chúng tìm thấy ta, chúng sẽ phái những kẻ xóa sổ.
Não acredito que ele se transformou em um apagador.
Tớ không thể tin chúng biến nó thành kẻ xóa bỏ.
19 Salomão fez os móveis e todos os utensílios+ para a casa do verdadeiro Deus: o altar de ouro;+ as mesas+ onde ficavam os pães da proposição;+ 20 os candelabros e suas lâmpadas, de ouro puro,+ para que ficassem acesas diante do compartimento interno, de acordo com as exigências; 21 as flores, as lâmpadas e os apagadores,* de ouro, o ouro mais puro; 22 os cortadores de pavio, as tigelas, as taças e os braseiros, de ouro puro; e a entrada da casa, as portas internas para o Santíssimo+ e as portas do templo,* tudo de ouro.
19 Sa-lô-môn làm mọi vật dụng+ cho nhà Đức Chúa Trời, gồm: bàn thờ bằng vàng;+ các bàn+ để đặt bánh dâng hiến;+ 20 các chân đèn và đèn bằng vàng ròng+ để thắp ở phía trước gian trong cùng theo đúng quy định; 21 các bông hoa, đèn, đồ kẹp tim đèn, tất cả đều bằng vàng, là vàng ròng hạng nhất; 22 kéo cắt tim đèn, bát, cốc và đồ đựng hương bằng vàng ròng; lối vào nhà, các cánh cửa bên trong của Gian Chí Thánh+ và các cánh cửa đền thờ đều bằng vàng.
+ 38 Os apagadores* e os cinzeiros do candelabro devem ser de ouro puro.
+ 38 Đồ kẹp tim đèn và đồ đựng tim đèn đã cháy đều phải làm bằng vàng ròng.
Talvez seja por isso que Ari se tornou um apagador.
Chắc vì thế mà Ari trở thành kẻ xóa sổ.
Você pode pegar um apagador como se fosse apagar as exigências da justiça.
Các anh chị em có thể cân nhắc việc giơ lên một cục tẩy thể như các anh chị em sắp xóa đi những đòi hỏi của công lý.
+ 48 Salomão fez os móveis e todos os utensílios para a casa de Jeová: o altar+ de ouro; a mesa de ouro+ para colocar os pães da proposição; 49 os candelabros+ de ouro puro, cinco à direita e cinco à esquerda, diante do compartimento interno, as flores,+ as lâmpadas e os apagadores,* de ouro;+ 50 as bacias, os cortadores de pavio,+ as tigelas, as taças+ e os braseiros,+ de ouro puro; e os encaixes de ouro para as portas do compartimento interno,+ isto é, o Santíssimo, e para as portas do templo. *+
+ 48 Sa-lô-môn làm mọi vật dụng cho nhà Đức Giê-hô-va, gồm: bàn thờ+ bằng vàng; bàn+ bằng vàng để đặt bánh dâng hiến; 49 các chân đèn+ bằng vàng ròng, năm cái bên phải và năm cái bên trái ở phía trước gian trong cùng; các bông hoa,+ đèn, đồ kẹp tim đèn, tất cả đều bằng vàng;+ 50 chậu, kéo cắt tim đèn,+ bát, cốc+ và đồ đựng hương+ cũng bằng vàng ròng; các đế có lỗ cho các cánh cửa của gian trong,+ tức là Gian Chí Thánh, và cho các cánh cửa đền thờ+ đều bằng vàng.
+ 9 Depois pegarão um pano azul e cobrirão o candelabro+ usado para iluminação, e também as lâmpadas,+ os apagadores,* os cinzeiros+ e todos os recipientes de óleo usados para mantê-lo aceso.
9 Sau đó, họ sẽ lấy một tấm vải màu xanh dương và phủ trên chân đèn,+ các ngọn đèn,+ đồ kẹp tim đèn, đồ đựng tim đèn đã cháy+ và các bình đựng dầu thắp đèn.
Tinha apagadores.
Có một kẻ xóa bỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apagador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.