apalpar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apalpar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apalpar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apalpar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cảm thấy, sờ, đến, đạt tới, chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apalpar

cảm thấy

(smell)

sờ

(to touch)

đến

(touch)

đạt tới

(touch)

chạm

(touch)

Xem thêm ví dụ

Ele então convidou os presentes: “Levantai-vos e aproximai-vos de mim, para que possais meter as mãos no meu lado e também apalpar as marcas dos cravos em minhas mãos e em meus pés, a fim de que saibais que eu sou o Deus de Israel e o Deus de toda a Terra e fui morto pelos pecados do mundo.
Rồi Ngài mời những người hiện diện “đứng dậy và tiến lại gần ta, để các ngươi có thể đặt tay lên hông ta, và cũng để các ngươi có thể rờ thấy vết đinh đóng trên tay ta và chân ta, để các ngươi biết được rằng ta là Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên, và là Thượng Đế của cả thế gian này, và ta đã bị giết chết vì tội lỗi của thế gian.
Quer que entre para me poder apalpar todo.
Tôi sẽ lên xe và để cho ông mò mẫm tôi.
A certa altura, o agente que me apalpara pesquisou a parede da esquadra para ver onde estava a câmara de vigilância para ver o que é que estava a ser gravado.
Có thời điểm, viên cảnh sát soát người tôi kiểm tra bên hông đồn cảnh sát để tìm máy quay an ninh để coi máy quay đã ghi lại được những gì.
Ele foi esplendidamente projetado para poder saborear, ouvir, cheirar, ver e apalpar.
Thân thể người ta được tạo ra một cách tuyệt diệu để nếm, nghe, ngửi, nhìn và sờ.
12 E se meu pai me apalpar?
12 Lỡ cha sờ vào con thì sao?
Com esta mão...... vou apalpar- te
Với bàn tay này...... Tôi sẽ soi rọi
Quantos rabos lhe autoriza a corporação policial a apalpar?
Chính sách công ty cho các anh bóp mông bao nhiêu em gái?
É melhor apalpares-lhe as mamocas.
Chơi với mấy cái vếu của họ thích hơn.
A multidão que se reuniu no templo foi literalmente convidada a se aproximar do Salvador “um por um” (3 Néfi 11:15) para apalpar as marcas dos cravos nas mãos e nos pés do Mestre e colocar a mão no Seu lado.
Đám đông mà cùng nhau tụ tập tại đền thờ đã được thật sự mời đến cùng Đấng Cứu Rỗi “từng người một” (3 Nê Phi 11:15) để rờ vào những dấu đinh đóng trên tay và chân của Đức Thầy và để rờ tay vào hông Ngài.
* E as Escrituras mostram claramente que os ídolos continuam inanimados, incapazes de falar, ver, ouvir, cheirar, apalpar, ou dar a seus adoradores alguma ajuda. — Salmo 115:5-8; Romanos 1:23-25.
* Và Kinh-thánh cho thấy rõ ràng là hình tượng là vô tri vô giác, không thể nói, thấy, nghe, ngửi hoặc sờ được, và không thể giúp gì được cho những người thờ nó (Thi-thiên 115:5-8; Rô-ma 1:23-25).
Vais apalpar-lhe as mamocas?
Cậu định chơi với vếu à?
Como nosso Senhor ressuscitado, comeu peixe e favo de mel com os Apóstolos e convidou as multidões de ambos os hemisférios para apalpar as feridas em Suas mãos, Seus pés e Seu lado, para que todos soubessem que Ele é o Deus de Israel — Ele é o Cristo vivo.
Với tư cách là Chúa phục sinh của chúng ta, Ngài đã ăn cá và mật ong với Các Sứ Đồ và mời gọi các đám đông ở cả hai bán cầu đến sờ vào những vết thương trên chân, tay và sườn Ngài để mọi người có thể biết rằng Ngài là Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên—Ngài là Đấng Ky Tô hằng sống.
Lembro bem que meu pai costumava levar os óculos no bolso do colete, (...) e quando nós, seus filhos, o víamos apalpar o bolso à procura dos óculos, sabíamos que era o sinal de que devíamos preparar-nos para a oração e, se não percebêssemos, mamãe dizia: ‘William’, ou quem quer que fosse o distraído, ‘prepare-se para orar’.
Tôi còn nhớ rõ là cha tôi thường mang theo cặp mắt kính của ông bên trong tôi áo vét của ông,... và khi chông tôi là những đứa bé trai thấy ông sờ tìm cặp mắt kính của ông, thì chông tôi biết rằng đó là dấu hiệu để chuẩn bị cầu nguyện, và nếu chủng tôi không để ý thì mẹ tôi thường nói: ‘William,’ hoặc bất cứ ai đó đang lơ đễnh, ‘hãy chuẩn bị cầu nguyện.’
Enquanto ando, estou a pensar: Vão-me apalpar?
Khi tôi bước đi, tôi nghĩ: Liệu mình sẽ bị sàm sỡ?
Alguém me está a apalpar toda.
chẳng ai thấy cả - ai đó đang sờ vú tôi
Porque me estás a apalpar?
Sao lại sờ vào người ta?
Deixei-te apalpar as mamas, e foi um momento glorioso para ti inigualável a qualquer coisa que experimentaste, incluindo bolos.
Mình sẽ để cậu vuốt ve ngực mình, và đó là giây phút hào nhoáng của bạn. hơn tất cả những trải nghiệm trước kia của cậu.
No banheiro, antes de você apalpar a mamãe.
Phòng vệ sinh trên lầu, trc khi Bố đè Mẹ ra!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apalpar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.