apanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vịn, lấy, bắt, nắm, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apanhar

vịn

(take)

lấy

(take)

bắt

(take)

nắm

(take)

tham gia

(gather)

Xem thêm ví dụ

Ou à primeira pessoa que corresse pela sala fora para a apanhar, não é?
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.
Sabes, quem apanhar este tipo vai ter uma grande promoção, meu caro.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
Mas há sempre formas de o apanhar, Reacher.
Nhưng có nhiều cách để hạ mày, Reacher.
Então vem apanhar-me.
Vậy thì đến đây mà bắt này.
Vou apanhar o comboio com uns amigos.
Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn.
Ele está a apanhar-nos!
Hắn sắp đuổi đến rồi.
A polícia nunca vai apanhar o Papillon.
Cảnh sát sẽ không bao giờ bắt được Papillon.
Tinha mais uma semana até ao meu voo para casa. Sabia o nome da cidade em que estava e o nome da cidade para onde teria de ir para apanhar o voo, mas não sabia como lá chegar.
Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển.
Acordei, abriram a porta, saí para apanhar um pouco de ar fresco, e, de repente, vi um homem a correr na pista.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Então os planos para apanhar o assassino de Mill Creek foram arruinados pelo Hollow Man?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
BL: Um dos grandes problemas é que, para os biólogos que trabalham nestes locais, é muito difícil apanhar estes animais.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này
Pelos vistos a única coisa que é pior do que tentar apanhar um voo no JFK é tentar apanhar um suspeito a tentar apanhar um voo no JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
Mas podemos apanhar estes gajos.
Nhưng chúng ta có thể tóm được những gã này.
Vamos apanhar um fantasma... e vamos levá-lo...
Ta sẽ đi bắt ma và đem...
19 O homem vestido de linho entrou no meio das rodas do carro celestial para apanhar brasas.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
Vai apanhar um comboio?
Đi bằng tàu à?
E por isso eu quero mostrar- vos uma outra coisa que pode apanhar- vos um pouco de surpresa.
Tôi muốn cho các bạn xem một thứ nữa nó có thể khiến bạn ngạc nhiên đôi chút.
Enquanto os apóstolos viviam, os anjos que dirigiam a operação de pesca usavam a organização cristã de Deus para apanhar “peixes” que se tornavam cristãos ungidos.
Trong khi các sứ đồ còn sống, các thiên sứ hướng dẫn hoạt động đánh cá đã dùng tổ chức của Đức Chúa Trời gồm có những tín đồ đấng Christ để bắt “cá”, là những người trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu.
Eu estou muito perto de apanhar o telefone, e ligar para o New York Times.
" Đ.M. ", tôi gần như nhất điện thoại, và gọi cho tuần báo New York.
Este tem de se aproximar de Deus a fim de apanhar o rolo da Sua mão direita.
Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời.
Bem, pelo menos pode-se apanhar ar fresco.
Ít nhất nó cũng cho ông được ra ngoài trời.
Vamos apanhar este traste.
Phải tóm ngay tên khốn đó.
Estou a apanhar uma espécie de sinal.
Tôi phát hiện được 1 tín hiệu lạ.
Ela não vai parar até te apanhar.
Cô ấy sẽ không dừng lại cho đến khi cô ta tóm được anh.
Mas o que é importante aqui é a forma como eles vão apanhar a informação, como estão a deter a informação, como a estão a usar e como estão a pensar com ela.
Nhưng điều quan trọng về nó là làm thế nào mà họ nắm bắt thông tin, làm thế nào họ lấy thông tin, làm thế nào họ sử dụng chúng, và làm thế nào họ nghĩ cùng vói nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apanhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.