aparente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aparente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rõ ràng, bề ngoài, hiển nhiên, ảo, hư ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparente

rõ ràng

(apparent)

bề ngoài

(outward)

hiển nhiên

(apparent)

ảo

hư ảo

Xem thêm ví dụ

Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
E... aparentemente, meu sogro.
rõ ràng ông ta là bố chồng tôi.
Aparentemente, um dos dragões de Daenerys foi ferido por lanças nas arenas de luta de Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Ensinando um povo cujas tradições aparentemente não propiciavam um crescimento espiritual, aqueles fiéis missionários ainda assim ajudaram a suscitar uma vigorosa mudança naqueles lamanitas.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
Com que base se pode fazer essa afirmação, aparentemente impossível de se cumprir?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Aparentemente, os a quem se nega a entrada procuram entrar numa época conveniente só para eles.
Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ.
Isto explica muitos dos seus comportamentos aparentemente estranhos.
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
Mais velho do que aparento.
Già hơn bề ngoài nhiều.
“Em seu cerne, o orgulho é um pecado de comparação, porque embora geralmente comece com ‘vejam como sou maravilhoso e que coisas grandiosas fiz’, aparentemente sempre termina com ‘portanto, sou melhor que você’.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
VOCÊ já foi vítima de injustiça ou crueldade, talvez por parte de alguém que aparentemente não foi punido pelo que fez e não mostrou nenhum remorso?
Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả.
Na realidade, seus aparentes êxitos ‘excederam as imaginações do seu coração’.
Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’.
Ele se apegou com firmeza a esse objetivo durante toda a sua vida, apesar da oposição da Igreja Católica, da indiferença dos seus colegas, dos problemas aparentemente intermináveis de revisão e da sua saúde em declínio.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Creio que é mais capaz do que aparenta ser.
Tôi tin rằng cô... giỏi giang hơn vẻ bề ngoài đấy.
Miriã, a aparente instigadora, foi atacada com lepra.
Hậu quả là Mi-ri-am đã bị mắc bệnh phong cùi.
As dificuldades quando as tentativas aparente passou a medir a densidade do plutônio que deram resultados inconsistentes.
Khó khăn trở nên rõ ràng khi các nỗ lực đo mật độ plutoni đưa ra những kết quả không thống nhất với nhau.
baratos, estampados, macios, sem forma e sem propósito aparente feitos de um algodão leve que você veste por cima da camisola
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
Apesar da sua aparente vaidade, o pavão até que consegue ser muito protetor.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
Comentando isso, Estudo Perspicaz das Escrituras, Volume 1, página 467, diz: “A expressão ‘que fora deixado na cidade’ indica, aparentemente, que grande número de pessoas havia morrido de fome, de doença, ou pelo fogo, ou que haviam sido mortas na guerra.”
Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”.
Por que razão estes conflitos, aparentemente diferentes têm os mesmos padrões?
Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau?
Além disso, o vídeo fornece provas que as contestadas alegações sobre o caixa 2 da Mirae aparentemente são verdadeiras.
Xa hơn nữa đoạn phim cung cấp bằng chứng những cáo buộc về quỹ đen của Mirae Motors trước đây Tất cả có vẻ là sự thật.
Mas observemos com um olhar penetrante, e ao fazê- lo, tornam- se aparentes os demónios, os diabos do mundo.
Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới.
O motivo dessa diferença entre os dois lados da Lua, ainda não é completamente compreendido, mas aparentemente a maior parte da lava escura que escorreu para formar os mares, ocorreu muito mais do lado visível da Lua.
Lý do cho sự khác biệt này giữa hai mặt của Mặt Trăng vẫn chưa được hiểu đầy đủ, nhưng có vẻ như hầu hết các dung nham đen chảy ra để tạo ra các biển hình thành ở nửa Mặt Trăng hướng về Trái đất.
Aparentemente, os termos já foram acertados.
Hẳn nhiên là các điều khoản đã thỏa thuận xong.
Entretanto, em meados dos anos 90, a opinião de Plant aparentemente ficou mais branda.
Tới giữa những năm 90, quan điểm của Plant trở nên bớt gay gắt hơn.
Na nomenclatura arqueológica, Norte Chico é una cultura pré-cerâmica do período pré-colombiano que apresenta uma ausência total de cerâmica e aparentemente carece de expressões artísticas.
Trong thuật ngữ khảo cổ học, Norte Chico là một nền văn hóa trước thời kỳ đồ gốm của người cổ đại thời kỳ tiền Colombo; Nó hoàn toàn thiếu đồ gốm và hầu như không nghệ thuật thị giác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.